Trắc nghiệm toán 2 bài Số bị trừ - Số trừ - Hiệu cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 2 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Ôn tập lớp 1. Phép cộng, p


Trắc nghiệm Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số trừ, đúng hay sai?
Đúng
Sai
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các câu dưới đây, câu nào sai?
Cho phép tính: 85 – 22 = 63.

A. 85 là số bị trừ

B. 22 là số trừ

C. 63 là số trừ

D. 85 – 22 cũng gọi là hiệu
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ tr ên xuống dưới lần lượt là ; ;
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Hiệu của hai số 66 và 4 là:

A. 26

B. 62

C. 68

D. 70
Câu 5 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
$\frac{\stimes{85-53}}{?}$
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là ;
Câu 7 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Ghép nối hiệu ở cột B với số bị trừ và số trừ ở cột A.
Số bị trừ: 73, số trừ: 21
Số bị trừ: 80, số trừ: 30
Số bị trừ: 45, số trừ: 12
Số bị trừ: 58, số trừ: 36
Hiệu là 22
Hiệu là 33
Hiệu là 50
Hiệu là 52
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm: 80 – 3 0 20 =
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho phép tính:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{1*}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,30}\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là :
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Từ số bị trừ, số trừ và hiệu , lập được các phép trừ thích hợp là:
45 – 23 = 22 ; 79 – = ; – =
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Một đàn gà tất cả 65 còn gà trống và mái, trong đó có 31 con gà trống . Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà mái ?

A. 32 con gà mái

B. 33 con gà mái

C. 34 con gà mái

D. 35 con gà mái
Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một bến xe có 25 ô tô, sau đó có 4 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô ?
– = Bến xe còn lại ô tô.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Biết rằng hiệu của hai số là 10, số trừ là 8. Giá trị của số bị trừ là:

A. 2
B. 8
C. 10
D. 18
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số; số trừ là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Hiệu của hai số đó là

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số trừ, đúng hay sai?
Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết về số bị trừ, số trừ, hiệu.
Lời giải chi tiết :

Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số bị trừ .

Vậy phát biểu đã cho là sai.

Chọn "Sai".
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Trong các câu dưới đây, câu nào sai?
Cho phép tính: 85 – 22 = 63.

A. 85 là số bị trừ

B. 22 là số trừ

C. 63 là số trừ

D. 85 – 22 cũng gọi là hiệu
Đáp án

C. 63 là số trừ

Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết về số bị trừ, số trừ, hiệu để gọi tên các thành phần của phép tính đã cho.
Lời giải chi tiết :

Trong phép tính 85 – 22 = 63 , ta có:

• 85 là số bị trừ

• 22 là số trừ

• 63 là hiệu

• 85 – 22 cũng gọi là hiệu

Vậy phát biểu “63 là số trừ” là sai.

Chọn C.
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ tr ên xuống dưới lần lượt là ; ;
Đáp án
Số thích hợp điền vào ô trống từ tr ên xuống dưới lần lượt là ; ;
Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết về số bị trừ, số trừ, hiệu để gọi tên các thành phần của phép tính đã cho.
Lời giải chi tiết :

Trong phép tính 78 36 = 42, ta có:

78 là số bị trừ

36 là số trừ

42 là hiệu

Hay ta có bảng như sau:

Vậy s ố thích hợp điền vào ô trống từ tr ên xuống dưới lần lượt là 78; 36 ; 42.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Hiệu của hai số 66 và 4 là:

A. 26

B. 62

C. 68

D. 70
Đáp án

B. 62

Phương pháp giải :

Để tìm hiệu của hai số 66 4 ta thực hiện phép tính 66 – 4.

* Cách đặt tính và tính:

- Đặt tính theo cột dọc : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Từ phải qua trái, lần lượt trừ hai số đơn vị, hai số chục (nếu có) .
Lời giải chi tiết :

Đặt tính rồi tính ta có:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{66}\\{\,\,4}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,62}\end{array}\)

66 – 4 = 62 .

Vậy hiệu của hai số 66 và 4 là 6 2 .

Chọn B.
Câu 5 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
$\frac{\stimes{85-53}}{?}$
Đáp án
$\frac{\stimes{85-53}}{32}$
Phương pháp giải :
Từ phải qua trái, lần lượt trừ hai số đơn vị, hai số chục.
Lời giải chi tiết :

Đặt tính rồi tính ta có:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{85}\\{53}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\;32}\end{array}\)
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là ;
Đáp án
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là ;
Phương pháp giải :
Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
Lời giải chi tiết :

Đặt tính rồi tính t a có:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{68}\\{26}\end{array}}\\\hline{\,\,\,42}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{90}\\{40}\end{array}}\\\hline{\,\,\,50}\end{array}\)

H ay ta có bảng như sau:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 42 50 .

Câu 7 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Ghép nối hiệu ở cột B với số bị trừ và số trừ ở cột A.
Số bị trừ: 73, số trừ: 21
Số bị trừ: 80, số trừ: 30
Số bị trừ: 45, số trừ: 12
Số bị trừ: 58, số trừ: 36
Hiệu là 22
Hiệu là 33
Hiệu là 50
Hiệu là 52
Đáp án
Số bị trừ: 73, số trừ: 21
Hiệu là 52
Số bị trừ: 80, số trừ: 30
Hiệu là 50
Số bị trừ: 45, số trừ: 12
Hiệu là 33
Số bị trừ: 58, số trừ: 36
Hiệu là 22
Phương pháp giải :

- Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .

- Nối kết quả với phép tính tương ứng.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

73 – 21 = 52                                     80 – 30 = 50

45 – 12 = 33                                     58 – 36 = 22 .

Vậy ta nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

Số bị trừ: 73, số trừ: 21   =>  Hiệu là 52.

Số bị trừ: 80, số trừ: 30   =>  Hiệu là 50.

Số bị trừ: 45, số trừ: 12   =>  Hiệu là 33.

Số bị trừ: 58, số trừ: 36   =>  Hiệu là 22.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là
Đáp án
Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là
Phương pháp giải :
Quan sát ví dụ mẫu ta thấy tổng hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu bằng hiệu của số ở hàng trên và số đã biết ở hàng dưới.
Lời giải chi tiết :

Quan sát ví dụ mẫu ta thấy tổng hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu bằng hiệu của số ở hàng trên và số đã biết ở hàng dưới

Ta có: 50 – 20 = 30 .

Vậy số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là 30.
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính nhẩm: 80 – 3 0 20 =
Đáp án
Tính nhẩm: 80 – 3 0 20 =
Phương pháp giải :

Nhẩm phép trừ các số chục rồi viết thêm vào kết quả một chữ số 0 ở tận cùng bên phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 80 – 3 0 20 = 50 – 20 = 3 0

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 3 0 .
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho phép tính:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{1*}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,30}\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là :
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Đáp án
A. 8
Phương pháp giải :
Để tìm được chữ số hàng đơn vị của số trừ , ta cần nhẩm xem 8 trừ đi số nào để được 0 .
Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{18}\end{array}}\\\hline{\,\,\,30}\end{array}\)

Vậy số cần điền vào dấu * 8.

Chọn A.
Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Từ số bị trừ, số trừ và hiệu , lập được các phép trừ thích hợp là:
45 – 23 = 22 ; 79 – = ; – =
Đáp án
45 – 23 = 22 ; 79 – = ; – =
Phương pháp giải :
Nhẩm tính hiệu của số bị trừ và số trừ bất kì trong các số đã cho, sau đó dựa vào 2 số ở hiệu để viết phép tính thích hợp.
Lời giải chi tiết :

Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, ta có thể lập được các phép trừ như sau:

45 – 23 = 22 ;

79 – 32 = 47 ;

54 10 = 44

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Một đàn gà tất cả 65 còn gà trống và mái, trong đó có 31 con gà trống . Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà mái ?

A. 32 con gà mái

B. 33 con gà mái

C. 34 con gà mái

D. 35 con gà mái
Đáp án

C. 34 con gà mái

Phương pháp giải :

Để tìm số con gà mái ta lấy tổng số con gà của đàn gà đó là 65 con trừ đi số con gà trống .

Lời giải chi tiết :

Đàn gà đó có số con gà mái là:

65 – 31 = 3 4 ( con )

Đáp số: 3 4 con gà mái .

Chọn C .

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một bến xe có 25 ô tô, sau đó có 4 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô ?
– = Bến xe còn lại ô tô.
Đáp án
– = Bến xe còn lại ô tô.
Phương pháp giải :
Để tìm số ô tô còn lại trong bến xe ta lấy số ô tô ban đầu ở bến xe trừ đi số ô t ô rời bến.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

2 5 – 4 = 21

Vậy: Bến xe còn lại 21 ô tô.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Biết rằng hiệu của hai số là 10, số trừ là 8. Giá trị của số bị trừ là:

A. 2
B. 8
C. 10
D. 18
Đáp án
D. 18
Phương pháp giải :

Giá trị của số bị trừ là số lớn hơn số trừ 10 đơn vị.

Có thể nhẩm:  ? 8 = 10.
Lời giải chi tiết :

Ta có: 18 – 8 = 10

Vậy giá trị của số bị trừ là 18.

Chọn D .
Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số; số trừ là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Hiệu của hai số đó là
Đáp án
Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số; số trừ là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Hiệu của hai số đó là
Phương pháp giải :

- Tìm số chẵn lớn nhất có có hai chữ số : đó là 9 8.

- Tìm số tròn chục nhất có hai chữ số: đó là 1 0.

- Thực hiện phép trừ với hai số vừa tìm được .
Lời giải chi tiết :

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.

Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là 10.

Hiệu của hai số đó là:

98 – 10 = 88

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 8 8.

Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 2 bài Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Số bị trừ - Số trừ - Hiệu cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Số hạng - Tổng cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Tia số. Số liền trước, số liền sau cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 2 bài Đề - Xi - Mét cánh diều có đáp án