Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 6 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 2 Phép nhân phép chia trong


Trắc nghiệm: Bảng nhân 6 Toán 3 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

6 x 6 =

6 x 8 =

Câu 2 :

Cửa hàng có 5 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 6 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

  • A.

    30 kg

  • B.

    35 kg

  • C.

    36 kg

  • D.

    42 kg

Câu 3 :

Tìm x thỏa mãn biểu thức sau:

x : 6 + 105 = 112

  • A.

    x = 30

  • B.

    x = 36

  • C.

    x = 42

  • D.

    x = 48

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu $>, <$ hoặc $= $ thích hợp vào chỗ trống:

$6 \times 4$

$6 \times 5$

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi bạn có $6$ món đồ chơi. Hỏi $9$ bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi ?

A. $15$ món đồ chơi

B. $60$ món đồ chơi

C. $54$ món đồ chơi

D. $53$ món đồ chơi.

Câu 7 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Tích vào ô đúng hoặc sai của mỗi câu sau:

$6\,\, \times \,\,9\, + \,6\, = \,60$

Đúng
Sai

$6\, - \,1\, \times \,6\, = \,30$

Đúng
Sai

$5\,\, + \,6\, \times \,2\, = \,17$

Đúng
Sai
Câu 8 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép các phép toán có kết quả bằng nhau:

\(6{\text{ }} \times {\text{ }}5{\text{ }} + {\text{ }}3\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}7{\text{ }} + {\text{ }}6\)
\(60\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}8\)
\({15{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}3}\)
\(6{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}9\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

6 x 6 =

6 x 8 =

Đáp án

6 x 6 =

6 x 8 =

Phương pháp giải :

Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 6.

Lời giải chi tiết :

Ta có phép tính: 6 x 6 = 36

6 x 8 = 48

Câu 2 :

Cửa hàng có 5 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 6 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

  • A.

    30 kg

  • B.

    35 kg

  • C.

    36 kg

  • D.

    42 kg

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Số ki-lô-gam gạo nếp = Số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao x số bao gạo

Lời giải chi tiết :

Cửa hàng có tất cả số ki-lô-gam gạo nếp là

6 x 5 = 30 (kg)

Đáp số: 30 kg gạo nếp

Câu 3 :

Tìm x thỏa mãn biểu thức sau:

x : 6 + 105 = 112

  • A.

    x = 30

  • B.

    x = 36

  • C.

    x = 42

  • D.

    x = 48

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tìm x : 6 = 112 - 105

Tìm x bằng cách lấy số vừa tìm được nhân với 6.

Lời giải chi tiết :

x : 6 + 105 = 112

x : 6 = 112 - 105

x : 6 = 7

x = 7 x 6

x = 42

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Đáp án

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Phương pháp giải :

Tìm kết quả phép nhân $6{\rm{ }} \times {\rm{ }}7$ rồi điền số vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

$6{\rm{ }} \times {\rm{ }}7{\rm{ }} = {\rm{ }}42$

Số cần điền vào chỗ trống là $42$.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu $>, <$ hoặc $= $ thích hợp vào chỗ trống:

$6 \times 4$

$6 \times 5$

Đáp án

$6 \times 4$

$6 \times 5$

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép tính nhân ở mỗi vế.

- So sánh hai giá trị và điền dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

\(\underbrace {6 \times 4}_{24} < \underbrace {6 \times 5}_{30}\)

Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là $"<"$.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi bạn có $6$ món đồ chơi. Hỏi $9$ bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi ?

A. $15$ món đồ chơi

B. $60$ món đồ chơi

C. $54$ món đồ chơi

D. $53$ món đồ chơi.

Đáp án

C. $54$ món đồ chơi

Phương pháp giải :

Cần tính giá trị của $6$ chín lần và trình bày bài giải.

Lời giải chi tiết :

$9$ bạn có số món đồ chơi là:

$6{\rm{ }} \times {\rm{ }}9{\rm{ }} = {\rm{ }}54$ ( món đồ chơi)

Đáp số: $54$ món đồ chơi.

Câu 7 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Tích vào ô đúng hoặc sai của mỗi câu sau:

$6\,\, \times \,\,9\, + \,6\, = \,60$

Đúng
Sai

$6\, - \,1\, \times \,6\, = \,30$

Đúng
Sai

$5\,\, + \,6\, \times \,2\, = \,17$

Đúng
Sai
Đáp án

$6\,\, \times \,\,9\, + \,6\, = \,60$

Đúng
Sai

$6\, - \,1\, \times \,6\, = \,30$

Đúng
Sai

$5\,\, + \,6\, \times \,2\, = \,17$

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Tính giá trị các phép toán.

- Tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp

Lời giải chi tiết :

$6\,\, \times \,\,9\, + \,6\, = \,60$ là Đúng

$6\, - \,1\, \times \,6\, = \,30$ là Sai vì $6\, - \,1\, \times \,6\, = 6-6=0$

$5 + \,6\, \times \,2\, = \,17$ là Đúng

Câu 8 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép các phép toán có kết quả bằng nhau:

\(6{\text{ }} \times {\text{ }}5{\text{ }} + {\text{ }}3\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}7{\text{ }} + {\text{ }}6\)
\(60\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}8\)
\({15{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}3}\)
\(6{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}9\)
Đáp án
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}5{\text{ }} + {\text{ }}3\)
\({15{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}3}\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}7{\text{ }} + {\text{ }}6\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}8\)
\(60\)
\(6{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}9\)
Phương pháp giải :

Tính toán các giá trị của biểu thức rồi ghép các ô có kết quả bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}6 \times 5 + 3 = 30 + 3 = 33\\6 \times 7 + 6 = 42 + 6 = 48\\6 \times 8 = 48\\15 + 6 \times 3 = 15 + 18 = 33\\6 + 6 \times 9 = 6 + 54 = 60\end{array}\)

Từ đó em ghép các ô có giá trị bằng nhau.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng chia 7 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng chia 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng chia 9 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 6 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 7 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 9 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Các số có bốn chữ số chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số chân trời sáng tạo có đáp án