Trắc nghiệm toán 3 bài Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 4 Cộng trừ nhân chia trong p


Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 Toán 3 cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một quyển sách dày $306$ trang và gồm $9$ chương, mỗi chương có số trang bằng nhau.

Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là:

trang.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một sợi dây dài $500m$ được cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài $6m$. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy mét dây?

Cắt được

đoạn và còn thừa

\(m\).

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số dư của phép chia $376:5$ là:

A. $0$

B. $1$

C. $2$

D. $3$

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia $6546:3$ là:

A. $2092$

B. $2162$

C. $2182$

D. $2082$

Câu 6 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Giá trị của phép toán $1505:5=301$ . Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Phép tính có số bị chia là $9120$ và số chia là $4$.

Thương của phép tính đó có giá trị là:

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính: $85ab:6=1c21$

Khi đó:

Giá trị của chữ số $a$ là:

Giá trị của chữ số $b$ là:

Giá trị của chữ số $c$ là:

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một cửa hàng có $5$ hộp bi, mỗi hộp có $416$ viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào $4$ túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

A. $2080$ viên bi

B. $520$ viên bi

C. $500$ viên bi

D.$2000$ viên bi

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Một hình vuông có chu vi bằng $4008\,dm$ thì cạnh của hình vuông ấy bằng

dm.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia $26541:3$ là:

A . $8846$

B. $8847$

C. $8848$

D. $8849$

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống:

54 000 : 9 x 4 =

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một hình vuông có chu vi bằng $40080\,cm$.

Cạnh của hình vuông là

\(dm\).

Câu 14 :

Một nông trại thu hoạch được 12 437 kg dưa lưới. Người ta xếp các quả dưa vào các thùng, mỗi thùng xếp tối đa 8 quả. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số quả dưa lưới đó?

  • A.

    1555 thùng

  • B.

    1554 thùng

  • C.

    1556 thùng

  • D.

    1553 thùng

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một quyển sách dày $306$ trang và gồm $9$ chương, mỗi chương có số trang bằng nhau.

Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là:

trang.

Đáp án

Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là:

trang.

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia $306$ cho $9$ để tìm số trang của mỗi chương.

Lời giải chi tiết :

Mỗi chương của quyển sách đó dày số trang là:

$306:9=34$ (trang)

Đáp số: $34$ trang.

Số cần điền vào chỗ trống là: $34$.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Đáp án

Phương pháp giải :

- Kiểm tra phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số đã được thực hiện đúng hay chưa.

Lời giải chi tiết :

Phép chia cần thực hiện như sau:

Vậy phép chia đã cho thực hiện sai.

Cần điền vào ô trống chữ S.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một sợi dây dài $500m$ được cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài $6m$. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy mét dây?

Cắt được

đoạn và còn thừa

\(m\).

Đáp án

Cắt được

đoạn và còn thừa

\(m\).

Phương pháp giải :

- Tìm giá trị của phép chia $500$ cho $6$.

- Phần còn thừa là số dư của phép chia vừa tính.

Lời giải chi tiết :

Ta có: $500:6=83$ (dư $2$)

Sợi dây đó cắt được nhiều nhất $83$ đoạn và còn thừa $2m$.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là $83$ và $2$.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số dư của phép chia $376:5$ là:

A. $0$

B. $1$

C. $2$

D. $3$

Đáp án

B. $1$

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia và xác định số dư của phép tính.

Lời giải chi tiết :

Vậy $376:5=75$ (dư $1$)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia $6546:3$ là:

A. $2092$

B. $2162$

C. $2182$

D. $2082$

Đáp án

C. $2182$

Phương pháp giải :

-Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.

Lời giải chi tiết :

Kết quả của phép chia $6546:3$ là $2182$.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 6 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Giá trị của phép toán $1505:5=301$ . Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.

- Kiểm tra với kết quả đã cho để biết được đúng hay sai.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Giá trị của phép toán $1505:5=301$ .

Vậy phép tính đã cho là một phép tính đúng.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Phép tính có số bị chia là $9120$ và số chia là $4$.

Thương của phép tính đó có giá trị là:

Đáp án

Thương của phép tính đó có giá trị là:

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia $9120$ cho $4$

- Điền kết quả vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: $9120:4=2280$

Số cần điền vào ô trống là: $2280$.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính: $85ab:6=1c21$

Khi đó:

Giá trị của chữ số $a$ là:

Giá trị của chữ số $b$ là:

Giá trị của chữ số $c$ là:

Đáp án

Giá trị của chữ số $a$ là:

Giá trị của chữ số $b$ là:

Giá trị của chữ số $c$ là:

Phương pháp giải :

- Lần lượt lấy các chữ số của số bị chia chia cho số chia để tìm chữ số của thương.

- Nhẩm nhân ngược từ tích với số chia để tìm được các chữ số còn thiếu của số bị chia.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Phép tính thỏa mãn đề bài là: $8526:6=1421$.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là \(a=2\); \(b=6\); \(c=4\).

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một cửa hàng có $5$ hộp bi, mỗi hộp có $416$ viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào $4$ túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

A. $2080$ viên bi

B. $520$ viên bi

C. $500$ viên bi

D.$2000$ viên bi

Đáp án

B. $520$ viên bi

Phương pháp giải :

- Tính số bi có tất cả trong $5$ hộp bi.

- Tính số bi của mỗi túi.

Lời giải chi tiết :

Số bi có tất cả trong $5$ hộp bi là:

$416\times 5=2080\,$ (viên bi)

Số bi của mỗi túi là:

$2080:4=520$ (viên bi)

Đáp số: $520$ viên bi.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Một hình vuông có chu vi bằng $4008\,dm$ thì cạnh của hình vuông ấy bằng

dm.

Đáp án

Một hình vuông có chu vi bằng $4008\,dm$ thì cạnh của hình vuông ấy bằng

dm.

Phương pháp giải :

- Muốn tìm cạnh của hình vuông, ta lấy chu vi của hình vuông đó chia cho $4$.

Lời giải chi tiết :

Cạnh của hình vuông ấy bằng số đề-xi-mét là:

$4008:4=1002\,(dm)$

Đáp số: $1002dm$.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia $26541:3$ là:

A . $8846$

B. $8847$

C. $8848$

D. $8849$

Đáp án

B. $8847$

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

Lời giải chi tiết :

Kết quả của phép chia $26541:3$ là $8847$.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống:

54 000 : 9 x 4 =

Đáp án

54 000 : 9 x 4 =

Phương pháp giải :

Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

54 000 : 9 x 4 = 6 000 x 4

= 24 000

Vậy số cần điền vào ô trống là 24 000.

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một hình vuông có chu vi bằng $40080\,cm$.

Cạnh của hình vuông là

\(dm\).

Đáp án

Một hình vuông có chu vi bằng $40080\,cm$.

Cạnh của hình vuông là

\(dm\).

Phương pháp giải :

Muốn tìm cạnh của hình vuông ta lấy chu vi của hình vuông đó chia cho $4$.

Lời giải chi tiết :

Đổi: \(40080\,cm = 4008\,dm\)

Cạnh của hình vuông bằng số đề-xi-mét là:

\(4008:4 = 1002\,(dm)\)

Đáp số: \(1002 dm\)

Số cần điền vào chỗ trống là \(1002\).

Câu 14 :

Một nông trại thu hoạch được 12 437 kg dưa lưới. Người ta xếp các quả dưa vào các thùng, mỗi thùng xếp tối đa 8 quả. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số quả dưa lưới đó?

  • A.

    1555 thùng

  • B.

    1554 thùng

  • C.

    1556 thùng

  • D.

    1553 thùng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính 12 437 : 8

Lời giải chi tiết :

Ta có 12 437 : 8 = 1 554 (dư 5)

Nếu xếp mỗi thùng 8 quả thì còn dư 5 quả.

Vậy cần ít nhất 1555 thùng để đựng hết số dưa đó.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 7 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 8 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Bảng nhân 9 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Các số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chia cho số có một chữ số cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Diện tích một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng - Ti - Mét vuông cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Gấp một số lên một số lần cánh diều có đáp án