Trắc nghiệm toán 3 bài Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 4 Cộng trừ nhân chia trong p


Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

Chu vi hình chữ nhật là

$cm$

Diện tích hình chữ nhật là

$cm^2$

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

A. $27\,c{m^2}$

B. $270\,c{m^2}$

C. $27\,d{m^2}$

D. $270\,d{m^2}$

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

A. $14\,cm$

B. $14\,c{m^2}$

C. $13\,cm$

D. $13\,c{m^2}$

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. $5\,cm$

B. $50\,c{m^2}$

C. $225\,c{m^2}$

D. $5\,c{m^2}$

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. \(96\,c{m^2}\)

B. \(144\,c{m^2}\)

C. \(134\,c{m^2}\)

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A . $32\,c{m^2}$

B. $8\,c{m^2}$

C. $128\,c{m^2}$

D. $448\,c{m^2}$

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

\(cm\).

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

\({c{m^2}}\)

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Diện tích của phần tô màu trong hình là

$cm^2$

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

Chu vi hình vuông là:

$cm$

Diện tích hình vuông là:

$cm^2$

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

A. \(8100\,c{m^2}\)

B. \(81\,c{m^2}\)

C. \(360\,m{m^2}\)

D. \(360\,c{m^2}\)

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

A. \(64 cm\)

B. \(64\,c{m^2}\)

C. \(72\,c{m^2}\)

D. \(72cm\)

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

A. \(64\,cm\)

B. \(32\,c{m^2}\)

C. \(64\,c{m^2}\)

D. \(32\,cm\)

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

A. \(100\,c{m^2}\)

B. \(240\,c{m^2}\)

C. \(600\,c{m^2}\)

D. \(60\,c{m^2}\)

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

Cạnh của hình vuông đó là:

$cm$

Câu 16 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

A. \(8\) lần

B. \(9\) lần

C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

Diện tích còn lại của sân chơi là:

A. \(4\,{m^2}\)

B. \(225\,{m^2}\)

C. \(229\,{m^2}\)

D. \(221\,{m^2}\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

Chu vi hình chữ nhật là

$cm$

Diện tích hình chữ nhật là

$cm^2$

Đáp án

Chu vi hình chữ nhật là

$cm$

Diện tích hình chữ nhật là

$cm^2$

Phương pháp giải :

-Tính chu vi của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân $2$.

- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

Lời giải chi tiết :

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

$\left( {11 + 5} \right) \times 2 = 32\left( {cm} \right)$

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

$11 \times 5 = 55\,\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $32\,cm;\,55\,c{m^2}$

Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: $32;\,55$

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

A. $27\,c{m^2}$

B. $270\,c{m^2}$

C. $27\,d{m^2}$

D. $270\,d{m^2}$

Đáp án

B. $270\,c{m^2}$

Phương pháp giải :

-  Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

Lời giải chi tiết :

Đổi: $3\,dm = 30\,cm$

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

$30 \times 9 = 270\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $270\,c{m^2}$

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

A. $14\,cm$

B. $14\,c{m^2}$

C. $13\,cm$

D. $13\,c{m^2}$

Đáp án

C. $13\,cm$

Phương pháp giải :

Tìm chiều dài bằng cách lấy diện tích chia cho chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:

$104:8 = 13\left( {cm} \right)$

Đáp số: $13\,cm$.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. $5\,cm$

B. $50\,c{m^2}$

C. $225\,c{m^2}$

D. $5\,c{m^2}$

Đáp án

C. $225\,c{m^2}$

Phương pháp giải :

- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

- Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng

Lời giải chi tiết :

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

$45:9 = 5\,(cm)$

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

$45 \times 5 = 225\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $225\,c{m^2}$

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. \(96\,c{m^2}\)

B. \(144\,c{m^2}\)

C. \(134\,c{m^2}\)

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Đáp án

B. \(144\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

- Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.

Sơ đồ:

Lời giải chi tiết :

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

\(24:4 = 6\left( {cm} \right)\)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

\(24 \times 6 = 144\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(144\,c{m^2}\).

Đáp án cần chọn là B .

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A . $32\,c{m^2}$

B. $8\,c{m^2}$

C. $128\,c{m^2}$

D. $448\,c{m^2}$

Đáp án

C. $128\,c{m^2}$

Phương pháp giải :

- Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật

- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

- Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng.

Lời giải chi tiết :

Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:

$48:2 = 24\left( {cm} \right)$

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

$24 - 16 = 8\left( {cm} \right)$

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

$16 \times 8 = 128\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $128\,c{m^2}$.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

\(cm\).

Đáp án

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

\(cm\).

Phương pháp giải :

- Tìm chiều dài của hình chữ nhật.

- Tìm chu vi của hình chữ nhật.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

$104:8 = 13\left( {cm} \right)$

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

$\left( {13 + 8} \right) \times 2 = 42\left( {cm} \right)$

Đáp số: $42\left( {cm} \right)$.

Số cần điền vào chỗ trống là $42$.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

\({c{m^2}}\)

Đáp án

Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

\({c{m^2}}\)

Phương pháp giải :

- Tìm chiều dài của hình chữ nhật ABCD.

- Tìm diện tích của hình chữ nhật đó

Lời giải chi tiết :

Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:

\(4 \times 5 = 20\left( {cm} \right)\)

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

\(20 \times 4 = 80\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(80\,c{m^2}\).

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Diện tích của phần tô màu trong hình là

$cm^2$

Đáp án

Diện tích của phần tô màu trong hình là

$cm^2$

Phương pháp giải :

- Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD

- Tính diện tích của hình chữ nhật MOQR

- Diện tích của phần tô màu là hiệu diện tích của hình chữ nhật MOQR và ABCD.

Lời giải chi tiết :

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

$6 \times 3 = 18\left( {c{m^2}} \right)$

Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:

$12 \times 9 = 108\left( {c{m^2}} \right)$

Diện tích của phần tô màu là:

$108 - 18 = 90\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $90\,c{m^2}$.

Số cần điền vào chỗ trống là: $90$.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

Chu vi hình vuông là:

$cm$

Diện tích hình vuông là:

$cm^2$

Đáp án

Chu vi hình vuông là:

$cm$

Diện tích hình vuông là:

$cm^2$

Phương pháp giải :

- Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

- Muốn tính diện tích của hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính số đó.

Lời giải chi tiết :

Chu vi của hình vuông là:

\(3 \times 4 = 12\left( {cm} \right)\)

Diện tích của hình vuông là:

\(3 \times 3 = 9\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(12\,cm;\,9\,c{m^2}\)

Số cần điền lần lượt vào các ô trống là:\(12;\,9\)

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

A. \(8100\,c{m^2}\)

B. \(81\,c{m^2}\)

C. \(360\,m{m^2}\)

D. \(360\,c{m^2}\)

Đáp án

B. \(81\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Đổi từ đơn vị mm thành đơn vị cm.

- Tìm diện tích của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với chính số đó.

Lời giải chi tiết :

Đổi: \(90\,mm = 9\,cm\)

Diện tích của hình vuông đó là:

\(9 \times 9 = 81\,\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(81\,c{m^2}\)

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình vuông có chu vi bằng \(32\,cm\). Diện tích của hình vuông đó là:

A. \(64 cm\)

B. \(64\,c{m^2}\)

C. \(72\,c{m^2}\)

D. \(72cm\)

Đáp án

B. \(64\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tìm độ dài của cạnh hình vuông.

- Tìm diện tích của hình vuông.

Lời giải chi tiết :

Cạnh hình vuông đó dài là:

\(32:4 = 8\left( {cm} \right)\)

Diện tích của hình vuông đó là:

\(8 \times 8 = 64\,\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(64\,c{m^2}\)

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

A. \(64\,cm\)

B. \(32\,c{m^2}\)

C. \(64\,c{m^2}\)

D. \(32\,cm\)

Đáp án

D. \(32\,cm\)

Phương pháp giải :

- Tìm độ dài cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng \(64\,c{m^2}\)

- Tìm chu vi của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

Lời giải chi tiết :

Vì \(64 = 8 \times 8\) nên cạnh của hình vuông là \(8\,cm\)

Chu vi của hình vuông là:

\(8 \times 4 = 32\left( {cm} \right)\)

Đáp số: \(32\,cm\)

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

A. \(100\,c{m^2}\)

B. \(240\,c{m^2}\)

C. \(600\,c{m^2}\)

D. \(60\,c{m^2}\)

Đáp án

C. \(600\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tính chiều dài của hình chữ nhật được tạo thành khi ghép các viên gạch hình vuông.

- Tính diện tích của mảng tường theo cách tính diện tích của hình chữ nhật.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài của mảng tường là:

\(10 \times 6 = 60\left( {cm} \right)\)

Diện tích của mảng tường đó là:

\(60 \times 10 = 600\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(600\,c{m^2}\).

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

Cạnh của hình vuông đó là:

$cm$

Đáp án

Cạnh của hình vuông đó là:

$cm$

Phương pháp giải :

- Tìm diện tích của hình vuông bằng cách tính diện tích của hình chữ nhật.

- Tìm cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng số diện tích vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Diện tích của hình vuông là:

\(25 \times 4 = 100\left( {c{m^2}} \right)\)

Vì \(100 = 10 \times 10\) nên cạnh của hình vuông đó là \(10\) cm.

Số cần điền vào chỗ trống là \(10\)

Câu 16 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
Đáp án
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích của hình vuông
lớn hơn
diện tích hình chữ nhật.
Phương pháp giải :

- Tìm diện tích của hình vuông và diện tích của hình chữ nhật.

- So sánh diện tích của hai hình và dùng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Diện tích hình vuông ABCD là:

\(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)

Diện tích của hình chữ nhật MNOP là:

\(5 \times 2 = 10\left( {c{m^2}} \right)\)

Vì \(16\,c{m^2} > 10c{m^2}\) nên cần dùng cụm từ “lớn hơn” để điền vào chỗ trống.

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

A. \(8\) lần

B. \(9\) lần

C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

Đáp án

C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

Phương pháp giải :

- Tìm diện tích của hình vuông.

- Tìm diện tích của hình chữ nhật.

- Tìm diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông.

-Trả lời diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật

Lời giải chi tiết :

Diện tích của hình vuông là:

\(3 \times 3 = 9\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích của hình chữ nhật là:

\(18 \times 4 = 72\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là:

\(72:9 = 8\) (lần)

Diện tích hình vuông bằng \(\dfrac{1}{8}\) lần diện tích hình vuông.

Đáp số: \(\dfrac{1}{8}\).

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

Diện tích còn lại của sân chơi là:

A. \(4\,{m^2}\)

B. \(225\,{m^2}\)

C. \(229\,{m^2}\)

D. \(221\,{m^2}\)

Đáp án

D. \(221\,{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tính diện tích của sân chơi hình chữ nhật.

- Tính diện tích của bồn hoa hình vuông.

- Tính diện tích phần còn lại của sân chơi.

Lời giải chi tiết :

Diện tích của sân chơi hình chữ nhật là:

\(25 \times 9 = 225\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích của bồn hoa hình vuông là:

\(2 \times 2 = 4\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích còn lại là:

\(225 - 4 = 221\left( {{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(221\,{m^2}\).


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Các số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chia cho số có một chữ số cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Diện tích một hình. Đơn vị đo diện tích. Xăng - Ti - Mét vuông cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Gấp một số lên một số lần cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Giải bài toán có đến hai bước tính cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Giảm một số đi một số lần cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Góc vuông. Góc không vuông cánh diều có đáp án