Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 4 Cộng trừ nhân chia trong p


Trắc nghiệm: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 3 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

23540

23560

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép toán 9362871353 là:

A. 22275

B. 22265

C. 22375

D. 22365

Câu 3 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Giá trị của phép toán 15105:5=321. Đúng hay sai ?

Đúng
Sai
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của biểu thức 4832596232:4 là:

A. 24268

B. 24267

C.24269

D. 24270

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Biết: 74567+12634x=1107. Giá trị của x là: 86094. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 52425 được đọc là:

A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm

B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm

C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

46095=

+6000+

+90+

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

23456

23465

23455

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

23540

23560

Đáp án

23540

23560

Phương pháp giải :

Đếm thêm 10 rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Các số còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là 23550, 23570.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép toán 9362871353 là:

A. 22275

B. 22265

C. 22375

D. 22365

Đáp án

A. 22275

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính trừ rồi chọn đáp án đúng.

Lời giải chi tiết :

Kết quả của phép toán trừ là:

9362871353=22275

Câu 3 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Giá trị của phép toán 15105:5=321. Đúng hay sai ?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

-Thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

- Kiểm tra với kết quả đã cho để biết được đúng hay sai.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Vậy giá trị của phép toán là 3021.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của biểu thức 4832596232:4 là:

A. 24268

B. 24267

C.24269

D. 24270

Đáp án

B. 24267

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia có trong biểu thức.

- Tính hiệu của 48325 và kết quả của phép chia em vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

4832596232:4=4832524058=24267

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Biết: 74567+12634x=1107. Giá trị của x là: 86094. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Tính 74567+12634

- Tìm giá trị của số trừ bằng cách lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

74567+12634x=110787201x=1107x=872011107x=86094

Giá trị của x86094.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số 52425 được đọc là:

A. Năm hai nghìn bốn trăm hai lăm

B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm

C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.

Đáp án

C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm

Phương pháp giải :

- Phân tích số đã cho gồm bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.

- Từ đó em có cách đọc tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

46095=

+6000+

+90+

Đáp án

46095=

+6000+

+90+

Phương pháp giải :

- Phân tích cấu tạo số.

- Điền các hàng còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có 46 095 = 40000 + 6000 + 0 + 90 + 5

Vậy số điền vào các ô trống lần lượt là 40000; 0; 5

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

23456

23465

23455

Đáp án

23455

23456

23465

Phương pháp giải :

- Các số cần so sánh đều là số có 5 chữ số.

- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.

- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23455<23456<23465

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

Đáp án

Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

Phương pháp giải :

- Chọn năm chữ số từ 0 đến 9 và ưu tiện chọn các số có giá trị nhỏ.

- Hàng chục nghìn là một số khác 0.

Lời giải chi tiết :

Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là 10234.

Số cần điền vào chỗ trống là 10234.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Nhiệt độ cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về hình học và đo lường cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Phép chia hết. Phép chia có dư cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Phép cộng trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Phép trừ trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Cánh diều có đáp án