Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 3 bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 3 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 3 Các số trong phạm vi 100 000


Trắc nghiệm: So sánh các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:

1234

456

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số lớn nhất trong các số 2783;2873;2387;2837

A. 2783

B. 2873

C. 2387

D. 2837

Câu 3 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

5 781 > 5 817

Đúng
Sai

7 030 > 7 000 + 300

Đúng
Sai

6 039 = 6 000 + 30 + 9

Đúng
Sai
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:

Số có bốn chữ số bé nhất là

Số có bốn chữ số lớn nhất là

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số lớn nhất trong các số 21783;21873;21387;21837 là:

A. 21783

B. 21873

C. 21387

D. 21837

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của x để ¯73x46<73146 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

23456

23465

23455

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:

1234

456

Đáp án

1234

456

Phương pháp giải :

Trong hai số đã cho, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1234>456

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số lớn nhất trong các số 2783;2873;2387;2837

A. 2783

B. 2873

C. 2387

D. 2837

Đáp án

B. 2873

Phương pháp giải :

Các số đã cho đều là số có 4 chữ số; chữ số hàng nghìn là 2 nên so sánh các chữ số hàng trăm.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 2387<2783<2837<2873.

Số lớn nhất trong các số đã cho là: 2873.

Câu 3 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

5 781 > 5 817

Đúng
Sai

7 030 > 7 000 + 300

Đúng
Sai

6 039 = 6 000 + 30 + 9

Đúng
Sai
Đáp án

5 781 > 5 817

Đúng
Sai

7 030 > 7 000 + 300

Đúng
Sai

6 039 = 6 000 + 30 + 9

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Cách so sánh 2 số có bốn chữ số: So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

5 781 > 5 817  (Sai)

7 030 > 7 000 + 300  (Sai)

6 039 = 6 000 + 30 + 9 (Đúng)

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:

Số có bốn chữ số bé nhất là

Số có bốn chữ số lớn nhất là

Đáp án

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:

Số có bốn chữ số bé nhất là

Số có bốn chữ số lớn nhất là

Phương pháp giải :

Lập các số từ 4 tấm thẻ 8, 3, 0, 5 rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:

Số có bốn chữ số bé nhất là 3 058 .

Số có bốn chữ số lớn nhất là 8 530 .

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số lớn nhất trong các số 21783;21873;21387;21837 là:

A. 21783

B. 21873

C. 21387

D. 21837

Đáp án

B. 21873

Phương pháp giải :

Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải

- Các số đã cho đều là số có 5 chữ số.

- So sánh các chữ số của hàng trăm và hàng chục.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 21387<21783<21837<21873

Vậy số lớn nhất trong các số là: 21873.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của x để ¯73x46<73146 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án

A. 0

Phương pháp giải :

- Hai số cần so sánh đều là số có 5 chữ số

- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm. Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn 1

Lời giải chi tiết :

Ta có: 73046<73146 nên giá trị của x=0.

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

23456

23465

23455

Đáp án

23455

23456

23465

Phương pháp giải :

- Các số cần so sánh đều là số có 5 chữ số.

- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.

- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 23455<23456<23465

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23455;23456;23465


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Phép chia hết. Phép chia có dư cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Phép cộng trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Phép trừ trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Thực hành xem đồng hồ cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Tiền Việt Nam cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 3 bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính cánh diều có đáp án