Trắc nghiệm toán 4 bài 37 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 2 Số tự nhiên


Trắc nghiệm Bài 37: Em làm được những gì Toán 4 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ở đồng hồ trên, hai kim tạo thành góc

o

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Hình A có

góc vuông,

góc tù

Hình B có

góc nhọn

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho hình thoi MNPQ như hình bên:

PQ =

cm

MQ =

cm

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

27m 2 4dm 2 =

dm 2

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

8m 2 30cm 2 =

cm 2

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(15\) thế kỉ \( = \)

năm.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(900c{m^2} = \)

\(d{m^2}\).

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(7{m^2}\,\,86c{m^2}\, = \,...\,c{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \(786\)

B. \(7086\)

C. \(78600\)

D. \(70086\)

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:

\(5\) tấn \(45kg\)

\(545kg\)

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một cuộc thi chạy \(400m\) có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Bình. Hà chạy mất \(\dfrac{1}{{10}}\) giờ, Nam chạy mất \(315\) giây, Bình chạy hết \(5\) phút \(5\) giây. Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?

A. Bạn Hà

B. Bạn Nam

C. Bạn Bình

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ \(1{m^2}\) thu được \(5kg\) rau.

Vậy trên mảnh vườn đó người ta thu hoạch được

kg rau

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ở đồng hồ trên, hai kim tạo thành góc

o

Đáp án

Ở đồng hồ trên, hai kim tạo thành góc

o

Phương pháp giải :

Sử dụng thước đo góc để đo góc tạo bởi 2 kim của đồng hồ.

Lời giải chi tiết :

Ở đông hồ trên, hai kim tào thành góc 120 o .

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Hình A có

góc vuông,

góc tù

Hình B có

góc nhọn

Đáp án

Hình A có

góc vuông,

góc tù

Hình B có

góc nhọn

Phương pháp giải :

- sử dụng ê ke để kiểm tra các góc vuông.

- Góc tù lớn hơn góc vuông

- Góc nhọn bé hơn góc vuông

Lời giải chi tiết :

Hình A có 2 góc vuông, 2 góc tù

Hình B có 2 góc nhọn.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho hình thoi MNPQ như hình bên:

PQ =

cm

MQ =

cm

Đáp án

PQ =

cm

MQ =

cm

Phương pháp giải :

Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Vì MNPQ là hình thoi nên NP = PQ = MP = 8 cm

Vậy số cần điền vào ô trống là 8 .

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

27m 2 4dm 2 =

dm 2

Đáp án

27m 2 4dm 2 =

dm 2

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1m 2 = 100 dm 2

Lời giải chi tiết :

Ta có 27m 2 4dm 2 = 2700 dm 2 + 4 dm 2 = 2704 dm 2

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

8m 2 30cm 2 =

cm 2

Đáp án

8m 2 30cm 2 =

cm 2

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1m 2 = 10 000 cm 2

Lời giải chi tiết :

Ta có: 8m 2 30cm 2 = 80000 cm 2 + 30cm 2 = 80030 cm 2

Vậy số cần điền vào ô trống là 80030

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(15\) thế kỉ \( = \)

năm.

Đáp án

\(15\) thế kỉ \( = \)

năm.

Phương pháp giải :

Ta có \(1\) thế kỉ \( = \,\,100\) năm, do đó để đổi đổi một số từ đơn vị thế kỉ sang đơn vị năm ta lấy số đó nhân với \(100\).

Lời giải chi tiết :

Ta có \(1\) thế kỉ \( = \,\,100\) năm, do đó \(15\) thế kỉ \( = 100\) năm \( \times \,\,15\,\, = \,\,1500\) năm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(1500\).

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(900c{m^2} = \)

\(d{m^2}\).

Đáp án

\(900c{m^2} = \)

\(d{m^2}\).

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi:  \(1d{m^2} = 100c{m^2}\).

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(1d{m^2} = 100c{m^2}\)

Nhẩm: \(900:100 = 9\).

Do đó ta có: \(900c{m^2} = 9\,\,d{m^2}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(9\).

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(7{m^2}\,\,86c{m^2}\, = \,...\,c{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \(786\)

B. \(7086\)

C. \(78600\)

D. \(70086\)

Đáp án

D. \(70086\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất: \(1{m^2} = 10000c{m^2}\) để đổi đổi \(7{m^2}\) sang đơn vị \(c{m^2}\), sau đó cộng thêm với \(86c{m^2}\).

Lời giải chi tiết :

Ta có \(1{m^2} = 10000c{m^2}\) nên \(7{m^2} = 70000c{m^2}\)

\(7{m^2}\,\,86c{m^2} = \,7{m^2} + 86c{m^2} = 70000c{m^2} + 86c{m^2} = 70086c{m^2}\)

Vậy \(7{m^2}\,\,86c{m^2}\, = \,70086\,c{m^2}\).

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:

\(5\) tấn \(45kg\)

\(545kg\)

Đáp án

\(5\) tấn \(45kg\)

\(545kg\)

Phương pháp giải :

Sử dụng cách đổi \(1\) tấn \(=\,1000kg \) để đổi các đơn vị về cùng đơn vị đo là ki-lô-gam rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có \(1\) tấn \(=\,1000kg \) nên \(5\) tấn \(=\,5000kg \).

Do đó \(5\) tấn \(45kg = 5000kg + 45kg = 5045kg\)

Mà \(5045kg > 545kg\)

Do đó \(5\) tấn \(45kg\,> \,545kg\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( > \).

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một cuộc thi chạy \(400m\) có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Bình. Hà chạy mất \(\dfrac{1}{{10}}\) giờ, Nam chạy mất \(315\) giây, Bình chạy hết \(5\) phút \(5\) giây. Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?

A. Bạn Hà

B. Bạn Nam

C. Bạn Bình

Đáp án

C. Bạn Bình

Phương pháp giải :

- Đổi các đơn vị thời gian về cùng một đơn vị đo là giây, lưu ý \(1\) phút \(=\,60\) giây.

- So sánh thời gian các bạn đã chạy, thời gian của ai ít nhất thì người đó chạy nhanh nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\dfrac{1}{{10}}\) giờ  $ = 60$ phút \(:\,1\,0\, = \,6\) phút \( = 360\) giây

\(5\) phút \(5\) giây \( = 5\,\) phút \( + \,\,5\) giây \( = 300\) giây \( + \,\,5\) giây \( = 305\) giây

Ta thấy:  \(305\) giây  $ < {\rm{ 315}}$ giây  $ < {\rm{ 360}}$ giây

Hay \(5\) phút \(5\) giây \( < \,315\) giây \( < \,\dfrac{1}{{10}}\) giờ

Vậy bạn Bình chạy nhanh nhất.

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ \(1{m^2}\) thu được \(5kg\) rau.

Vậy trên mảnh vườn đó người ta thu hoạch được

kg rau

Đáp án

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ \(1{m^2}\) thu được \(5kg\) rau.

Vậy trên mảnh vườn đó người ta thu hoạch được

kg rau

Phương pháp giải :

- Tính chiều dài ta lấy chiều rộng nhân với \(3\).

- Tính diện tích mảnh vườn ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.

- Tính số kg rau thu được trên cả mảnh vườn ta lấy số kg rau thu được trên \(1{m^2}\) đất nhân với diện tích mảnh vườn.

- Đổi số đo vừa tìm được sang đơn vị tạ.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài mảnh vườn đó là:

9 x 3 = 27 (m)

Diện tích mảnh vườn đó là:

27 x 9 = 243 (m 2 )

Trên mảnh vườn đó người ta thu hoạch được số kg rau là:

243 x 5 = 1215 (kg)

Đáp số: 1215 kg rau

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1215


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 4 bài 32 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 33 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 34 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 35 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 36 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 37 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 38 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 40 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 41 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 42 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 43 chân trời sáng tạo có đáp án