Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 4 bài 46 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 3 Các phép tính với số tự nh


Trắc nghiệm Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Phép tính sau đúng hay sai?

×1234202468

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

2578×400=

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

1345×30=

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: 3590×500=?

A. 178500

B. 179500

C. 1785000

D. 1795000

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

327×700=229900. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết:  x:60=273

A. x=16380

B. x=16480

C. x=16580

D. x=16680

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

5829+425×80=

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho sơ đồ sau:

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

A. 1546;463800

B. 463800;1546

C. 1564;463800

D. 1546;46380

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

23875360×40...1234+258×30

A. =

B. <

C. >

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

Vậy diện tích mảnh vườn đó là

m2.

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao ngô cân nặng 65kg. Một xe ô tô chở 38 bao gạo và 40 bao ngô.

Vậy xe ô tô đó chở tất cả

tạ gạo và ngô.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 299, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

A. 3299700

B. 3306600

C. 3262800

D. 3269700

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Phép tính sau đúng hay sai?

×1234202468

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện phép tính:

- Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích.

- Nhân 1234 với 2.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

×12342024680

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

2578×400=

Đáp án

2578×400=

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện tính:

- Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị và hàng chục của tích.

- Nhân 2578 với 4.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính rồi tính như sau:

×25784001031200

2578×400=1031200 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1031200.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

1345×30=

Đáp án

1345×30=

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện tính:

- Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích.

- Nhân 1345 với 3.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

×13453040350

1345×30=40350.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40350.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: 3590×500=?

A. 178500

B. 179500

C. 1785000

D. 1795000

Đáp án

D. 1795000

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện tính:

- Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm của tích.

- Nhân 359 với 5.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính rồi tính như sau:

×35905001795000

Vậy 3590×500=1795000.

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

327×700=229900. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện tính:

- Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị và hàng chục của tích.

- Nhân 327 với 7.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính rồi tính như sau:

×327700228900

327×700=228900

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết:  x:60=273

A. x=16380

B. x=16480

C. x=16580

D. x=16680

Đáp án

A. x=16380

Phương pháp giải :

x cần tìm ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

x:60=273x=273×60x=16380

Vậy x=16380.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

5829+425×80=

Đáp án

5829+425×80=

Phương pháp giải :

Biểu thức có chứa phép cộng và phép nhân thì ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau.

Lời giải chi tiết :

5829+425×80=5829+34000=39829

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 39829.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho sơ đồ sau:

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

A. 1546;463800

B. 463800;1546

C. 1564;463800

D. 1546;46380

Đáp án

A. 1546;463800

Phương pháp giải :

Tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

2371825=15461546×300=463800

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 1546;463800.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

23875360×40...1234+258×30

A. =

B. <

C. >

Đáp án

C. >

Phương pháp giải :

- Tính giá trị biểu thức ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

- Biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ, phép nhân thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính cộng và phép trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

23875360×40=2387514400=94751234+258×30=1234+7740=8974

Mà:  9475>8974

Vậy: 23875360×40>1234+258×30.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

Vậy diện tích mảnh vườn đó là

m2.

Đáp án

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

Vậy diện tích mảnh vườn đó là

m2.

Phương pháp giải :

- Tính chiều dài ta lấy chiều rộng nhân với 3.

- Tính diện tích ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài mảnh vườn đó là:

40×3=120(m)

Diện tích mảnh vườn đó là:

40×120=4800(m2)

Đáp số: 4800m2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4800.

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao ngô cân nặng 65kg. Một xe ô tô chở 38 bao gạo và 40 bao ngô.

Vậy xe ô tô đó chở tất cả

tạ gạo và ngô.

Đáp án

Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao ngô cân nặng 65kg. Một xe ô tô chở 38 bao gạo và 40 bao ngô.

Vậy xe ô tô đó chở tất cả

tạ gạo và ngô.

Phương pháp giải :

- Tính cân nặng của 38 bao gạo ta lấy cân nặng của một bao gạo nhân với 38.

- Tính cân nặng của 40 bao ngô ta lấy cân nặng của một bao ngô nhân với 65.

- Số gạo và ngô ô tô đó chở bằng tổng cân nặng của 38 bao gạo và 40 bao ngô.

- Đổi số đo khối lượng sang đơn vị tạ, chú ý rằng 1 tạ =100kg.

Lời giải chi tiết :

38 bao gạo nặng số ki-lô-gam là:

50×38=1900(kg)

40 bao ngô nặng số ki-lô-gam là:

65×40=2600(kg)

Xe ô tô đó chở tất cả số gạo và ngô là:

1900+2600=4500(kg)

4500kg=45 tạ

Đáp số: 45 tạ.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 45.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 299, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

A. 3299700

B. 3306600

C. 3262800

D. 3269700

Đáp án

D. 3269700

Phương pháp giải :

- Tìm số liền sau của 299, từ đó tìm được số thứ nhất.

- Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau. Từ đó tìm được thừa số thứ hai.

- Tích của hai số  = thừa số thứ nhất × thừa số thứ hai.

Lời giải chi tiết :

Số liền sau của 299300. Vậy thừa số thứ nhất là 300.

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023 .

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876 .

Tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

1023+9876=10899

Vậy thừa số thứ hai là 10899.

Tích cần tìm là:

300×10899=3269700


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 4 bài 41 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 42 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 43 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 44 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 45 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 46 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 47 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 48 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 49 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 50 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 52 chân trời sáng tạo có đáp án