Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng Toán 6 Cánh diều
Đề bài
Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b.”
-
A.
M∈a;P∉a;O∈a;O∉b
-
B.
M∈a;P∉a;O∉a;O∉b
-
C.
M∉a;P∈a;O∈a;O∉b
-
D.
M∉a;P∉a;O∈a;O∈b
Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng d đi qua các điểm A;B;C nhưng không đi qua các điểm E;F
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cho hình vẽ sau

Chọn câu sai.
-
A.
A∈m
-
B.
A∉n
-
C.
A∈m;A∈n
-
D.
A∈m;A∉n
Chọn câu đúng.
-
A.
D∉m
-
B.
D∉n
-
C.
D∈m
-
D.
Cả A, B đều đúng.
Đường thẳng n đi qua điểm nào?
-
A.
Điểm A
-
B.
Điểm B và điểm C
-
C.
Điểm B và điểm D
-
D.
Điểm D và điểm C
Chọn câu đúng về đường thẳng m.
-
A.
Đường thẳng m đi qua điểm D.
-
B.
Đường thẳng m đi qua điểm B và điểm C
-
C.
Điểm B và điểm C thuộc đường thẳng m.
-
D.
Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A.
Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ , điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng a;b;c;d ?
-
A.
M;P
-
B.
N;P
-
C.
P;Q
-
D.
N;Q
Các đường thẳng nào không đi qua điểm P ? Chọn câu trả lời đúng nhất.
-
A.
b;a;d
-
B.
a;b;c
-
C.
c
-
D.
a;b
Điểm Q thuộc những đường thẳng nào?
-
A.
a
-
B.
a;b;c
-
C.
a;c;d
-
D.
b;c;d
Cho hình vẽ sau

Chọn câu sai.
-
A.
M∈a;M∈b
-
B.
N∉b;N∈a
-
C.
P∈a;P∉b
-
D.
P∈a;M∈a
Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là:
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Trên hình vẽ, điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?
-
A.
4
-
B.
6
-
C.
5
-
D.
3
Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
2
-
D.
0
Chọn câu đúng.
-
A.
Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
-
B.
Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
-
C.
Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
-
D.
Cả ba đáp án trên đều sai.
Cho ba điểm M;N;P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.

-
A.
A,O,D và B,O,C
-
B.
A,O,B và C,O,D
-
C.
A,O,C và B,O,D
-
D.
A,O,C và B,O,A
Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau:

-
A.
10
-
B.
11
-
C.
12
-
D.
13
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

-
A.
Ba điểm D;E;B thẳng hàng
-
B.
Ba điểm C;E;A không thẳng hàng
-
C.
Ba điểm A;B;F thẳng hàng
-
D.
Ba điểm D;E;F thẳng hàng
Cho hình vẽ sau:

Kể tên các điểm nằm giữa A và D.
-
A.
N,B,C
-
B.
B,C,D
-
C.
N
-
D.
B,C
Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?
-
A.
3
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
0
Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:
-
A.
9
-
B.
18
-
C.
12
-
D.
6
Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?
-
A.
10
-
B.
8
-
C.
4
-
D.
6
Cho hình vẽ sau:

Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?
-
A.
0
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
1
Trên hình vẽ, điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?
-
A.
điểm C
-
B.
điểm D
-
C.
điểm B
-
D.
Cả điểm C và điểm D
Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?
-
A.
điểm D
-
B.
điểm B
-
C.
điểm A
-
D.
Cả điểm D và điểm B
Chọn câu sai.
-
A.
Điểm B nằm giữa A và C.
-
B.
Điểm B nằm giữa A và D.
-
C.
Điểm C nằm giữa A và B.
-
D.
Điểm C nằm giữa D và A.
Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

-
A.
7
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau

-
A.
3
-
B.
5
-
C.
4
-
D.
6
Cho bốn điểm M;N;P;Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M;N nằm cùng phía đối với điểm Q còn hai điểm N,P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ đúng là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cho 5 điểm A,B,C,D,O sao cho 3 điểm A,B,C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B,C,D thẳng hàng và 3 điểm C,D,O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?
-
A.
O,A
-
B.
O
-
C.
D
-
D.
C,D
Lời giải và đáp án
Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b.”
-
A.
M∈a;P∉a;O∈a;O∉b
-
B.
M∈a;P∉a;O∉a;O∉b
-
C.
M∉a;P∈a;O∈a;O∉b
-
D.
M∉a;P∉a;O∈a;O∈b
Đáp án : A
Sử dụng cách diễn đạt mỗi kí hiệu:
- Kí hiệu ∈: điểm thuộc đường thẳng hay đường thẳng đi qua điểm, chứa điểm.
- Kí hiệu ∉: điểm không thuộc đường thẳng hay đường thẳng không đi qua điểm, không chứa điểm.
Kí hiệu cho cách diễn đạt “ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b” là:
M∈a,P∉a,O∈a,O∉b
Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng d đi qua các điểm A;B;C nhưng không đi qua các điểm E;F
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
- Viết dưới dạng kí hiệu cách diễn đạt bài cho.
- Quan sát hình vẽ, tìm mối quan hệ của các điểm với từng đường thẳng và đối chiếu đáp án đúng.
Cách diễn đạt “ Đường thẳng d đi qua các điểm A;B;C nhưng không đi qua các điểm E;F” được viết dưới dạng kí hiệu là A,B,C∈d;E,F∉d
Đáp án A: A,B,C∉d;E,F∈d nên A sai.
Đáp án B: A,E,C∈d;B,F∉d nên B sai.
Đáp án C: A,F,E,C∈d;B∉d nên C sai.
Đáp án D: A,B,C∈d;E,F∉d nên D đúng.
Cho hình vẽ sau

Chọn câu sai.
-
A.
A∈m
-
B.
A∉n
-
C.
A∈m;A∈n
-
D.
A∈m;A∉n
Đáp án: C
Quan sát hình vẽ để xác định một điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng.
Từ hình vẽ:
Điểm A∈m,A∉n nên A, B, D đúng và C sai.
Chọn câu đúng.
-
A.
D∉m
-
B.
D∉n
-
C.
D∈m
-
D.
Cả A, B đều đúng.
Đáp án: D
Quan sát và nhận xét về tính thuộc hay không thuộc của điểm D với các đường thẳng m,n
Từ hình vẽ:
Điểm D∉m,D∉n nên D đúng.
Đường thẳng n đi qua điểm nào?
-
A.
Điểm A
-
B.
Điểm B và điểm C
-
C.
Điểm B và điểm D
-
D.
Điểm D và điểm C
Đáp án: B
Quan sát hình vẽ và tìm các điểm nằm trên đường thẳng n và kết luận.
Từ hình vẽ:
Đường thẳng n đi qua các điểm B,C nên đáp án B đúng.
Chọn câu đúng về đường thẳng m.
-
A.
Đường thẳng m đi qua điểm D.
-
B.
Đường thẳng m đi qua điểm B và điểm C
-
C.
Điểm B và điểm C thuộc đường thẳng m.
-
D.
Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A.
Đáp án: D
Quan sát hình vẽ và nhận xét tính mối quan hệ của các điểm và đường thẳng rồi kết luận.
Từ hình vẽ:
- Đường thẳng m chỉ đi qua A nên đáp án D đúng.
- Đường thẳng n đi qua hai điểm B,C chứ không phải đường thẳng m nên các đáp án B, C đều sai.
- Cả hai đường thẳng m,n đều không đi qua D nên đáp án A sai
Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ , điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Đáp án: C
Tìm các đường thẳng đi qua M và kết luận số đường thẳng.
Từ hình vẽ ta thấy điểm M thuộc các đường thẳng b,c nên có 2 đường thẳng thỏa mãn.
Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng a;b;c;d ?
-
A.
M;P
-
B.
N;P
-
C.
P;Q
-
D.
N;Q
Đáp án: B
Quan sát hình vẽ, nhận xét tính đúng sai của từng đáp án và kết luận.
Từ hình vẽ:
Đáp án A: Hai điểm M,P cùng thuộc đường thẳng c nên A sai.
Đáp án B: Điểm P chỉ thuộc đường thẳng c nhưng điểm N không thuộc đường thẳng đó nên hai điểm N,P không cùng thuộc một trong các đường a,b,c,d
Vậy B đúng.
Đáp án C: Hai điểm P,Q cùng thuộc đường thẳng c nên C sai.
Đáp án D: Hai điểm N,Q cùng thuộc đường thẳng d nên D sai.
Các đường thẳng nào không đi qua điểm P ? Chọn câu trả lời đúng nhất.
-
A.
b;a;d
-
B.
a;b;c
-
C.
c
-
D.
a;b
Đáp án: A
Quan sát hình vẽ, nhận xét điểm P thuộc đường nào và không thuộc đường thẳng nào rồi kết luận.
Từ hình vẽ:
Điểm P chỉ thuộc đường thẳng c và không thuộc các đường thẳng a,b,d
Vậy các đường thẳng a,b,d không đi qua P
Điểm Q thuộc những đường thẳng nào?
-
A.
a
-
B.
a;b;c
-
C.
a;c;d
-
D.
b;c;d
Đáp án: C
Quan sát hình vẽ và tìm những đường thẳng cùng đi qua điểm Q
Từ hình vẽ:
Các đường thẳng a,c,d đều đi qua Q hay điểm Q thuộc các đường thẳng a,c,d
Cho hình vẽ sau

Chọn câu sai.
-
A.
M∈a;M∈b
-
B.
N∉b;N∈a
-
C.
P∈a;P∉b
-
D.
P∈a;M∈a
Đáp án: B
Xét tính đúng sai của từng đáp án và kết luận, dựa vào mối quan hệ thuộc và không thuộc của điểm và đường thẳng.
Đáp án A: M∈a;M∈b nên A đúng.
Đáp án B: N∉b;N∉a nên B sai.
Đáp án C: P∈a;P∉b nên C đúng.
Đáp án D: P∈a;M∈a nên D đúng.
Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Đáp án: D
Tìm các điểm mà đường thẳng b đi qua và kết luận số điểm thuộc b
Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng b chỉ qua điểm M nên có 1 điểm thỏa mãn bài toán.
Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Đáp án: C
Tìm các đường thẳng đi qua B và kết luận số đường thẳng đi qua B
Điểm B thuộc các đường thẳng là m,p
Vậy có 2 đường thẳng đi qua B
Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là:
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Đáp án: D
- Tìm các đường thẳng đi qua D
- Kiểm tra các đường thẳng đó có đi qua E hay không rồi kết luận.
Điểm D thuộc các đường thẳng là: n,q
+ Đường thẳng n không đi qua E
+ Đường thẳng q đi qua E
Vậy chỉ có 1 đường thẳng đí qua D và không đi qua E
Trên hình vẽ, điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
1
Đáp án: C
Tìm các đường thẳng đi qua F và kết luận.
Trên hình vẽ, các đường thẳng đi qua điểm F là n,p
Vậy có 2 đường thẳng cần tìm.
Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?
-
A.
4
-
B.
6
-
C.
5
-
D.
3
Đáp án: B
Xét từng điểm trang hình vẽ, tìm tất cả các đường thẳng đi qua từng điểm rồi suy ra kết luận.
Tất cả các đường thẳng đi qua:
+ Điểm A: m,n nên có 2 đường thẳng qua A
+ Điểm B: m,p nên có 2 đường thẳng qua B
+ Điểm C: m,q nên có 2 đường thẳng qua C
+ Điểm D: n,q nên có 2 đường thẳng qua D
+ Điểm E: p,q nên có 2 đường thẳng qua E
+ Điểm F: n,p nên có 2 đường thẳng qua F
Vậy tất cả 6 điểm A,B,C,D,E,F đều chỉ thuộc hai đường thẳng.
Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
2
-
D.
0
Đáp án: B
- Xét từng đường thẳng: Tìm số điểm nằm trên mỗi đường thẳng đó.
- Đối chiếu yêu cầu bài toán, đường thẳng nào đi qua 3 điểm thì nhận.
Trên hình vẽ, các điểm thuộc đường thẳng:
+ m là A,B,C nên có 3 điểm thuộc m
+ n là A,F,D nên có 3 điểm thuộc n
+ p là B,F,E nên có 3 điểm thuộc p
+ q là C,D,E nên có 3 điểm thuộc q
Vậy có tất cả 4 đường thẳng mà mỗi đường thẳng đi qua 3 điểm trong hình.
Chọn câu đúng.
-
A.
Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
-
B.
Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
-
C.
Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
-
D.
Cả ba đáp án trên đều sai.
Đáp án : C
Định nghĩa ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng:
+ Khi ba điểm cùng thuộc một đường thẳng, ta nói là ba điểm thẳng hàng.
+ Khi ba điểm không cùng thuộc bất kì đường thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng.
Từ định nghĩa ba điểm thẳng hàng ta thấy đáp án C đúng.
Cho ba điểm M;N;P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Xét từng đáp án:
- Kiểm tra xem ba điểm M,N,P có thẳng hàng hay không.
- Kiểm tra điểm P nằm giữa hai điểm M,N
Đáp án A: Ta thấy ba điểm M,N,P thẳng hàng và điểm P nằm giữa hai điểm M,N nên A đúng.
Đáp án B: Ta thấy ba điểm M,N,P thẳng hàng và điểm P không nằm giữa hai điểm M,N nên B sai.
Đáp án C: Ta thấy ba điểm M,N,P không thẳng hàng nên C sai.
Đáp án D: Ta thấy ba điểm M,N,P không thẳng hàng nên D sai.
Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.

-
A.
A,O,D và B,O,C
-
B.
A,O,B và C,O,D
-
C.
A,O,C và B,O,D
-
D.
A,O,C và B,O,A
Đáp án : C
Ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì chúng thẳng hàng.
Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:
A,O,C và B,O,D
Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau:

-
A.
10
-
B.
11
-
C.
12
-
D.
13
Đáp án : B
Tìm các bộ ba điểm thẳng hàng và kết luận.
Chú ý:
Ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì chúng thẳng hàng.
Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:
(A,O,C),(B,O,D),(D,C,E), (B,H,C),(A,I,H),(A,I,E), (A,H,E),(I,H,E),(D,O,I), (D,I,B),(O,I,B)
Vậy có tất cả 11 bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ.
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

-
A.
Ba điểm D;E;B thẳng hàng
-
B.
Ba điểm C;E;A không thẳng hàng
-
C.
Ba điểm A;B;F thẳng hàng
-
D.
Ba điểm D;E;F thẳng hàng
Đáp án : D
Quan sát hình vẽ, nhận xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dungj định nghĩa ba điểm thẳng hàng: ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì chúng thẳng hàng.
Đáp án A: Ba điểm D,E,B thẳng hàng nên A đúng.
Đáp án B: Ba điểm C;E;A không thẳng hàng nên B đúng.
Đáp án C: Ba điểm A;B;F thẳng hàng nên C đúng.
Đáp án D: Ba điểm D;E;F không thẳng hàng nên D sai.
Cho hình vẽ sau:

Kể tên các điểm nằm giữa A và D.
-
A.
N,B,C
-
B.
B,C,D
-
C.
N
-
D.
B,C
Đáp án: A
Quan sát hĩnh vẽ và tìm các điểm nằm giữa A và D
Các điểm nằm giữa A và D là N,B,C
Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?
-
A.
3
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
0
Đáp án: C
Tìm các điểm nằm giữa hai điểm N,D rồi kết luận.
Các điểm nằm giữa N và D là B,C
Vậy có 2 điểm cần tìm.
Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:
-
A.
9
-
B.
18
-
C.
12
-
D.
6
Đáp án: D
Liệt kê tất cả các cặp điểm nằm cùng phía với điểm A
Các cặp điểm nằm cùng phía so với điểm A là:
(N,B),(N,C),(N,D), (B,C),(B,D),(C,D)
Vậy có 6 cặp điểm thỏa mãn bài toán.
Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?
-
A.
10
-
B.
8
-
C.
4
-
D.
6
Đáp án: C
Liệt kê các cặp điểm thỏa mãn điểm B nằm giữa.
Điểm B nằm giữa các cặp điểm là:
(N,C),(A,D),(A,C),(N,D)
Vậy có 4 cặp điểm thỏa mãn bài toán.
Cho hình vẽ sau:

Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?
-
A.
0
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
1
Đáp án: D
Tìm số điểm nằm giữa hai điểm B,D trong hình vẽ rồi suy ra kết luận.
Sử dụng kiến thức: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A,C thì ta nói hai điểm A,C nằm khác phía so với B.
Trong hình vẽ chỉ có điểm C nằm giữa hai điểm B và D nên chỉ có 1 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trên hình vẽ, điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?
-
A.
điểm C
-
B.
điểm D
-
C.
điểm B
-
D.
Cả điểm C và điểm D
Đáp án: D
Sử dụng kiến thức: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A,C thì ta nói hai điểm A,B nằm cùng phía so với C và B,C nằm cùng phía so với A.
Trên hình vẽ, hai điểm A,B nằm cùng phía so với các điểm C,D.
Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?
-
A.
điểm D
-
B.
điểm B
-
C.
điểm A
-
D.
Cả điểm D và điểm B
Đáp án: A
Sử dụng kiến thức: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A,C thì ta nói hai điểm A,B nằm cùng phía so với C và B,C nằm cùng phía so với A.
Trên hình vẽ, hai điểm A,C nằm cùng phía so với điểm D và nằm khác phía so với điểm B.
Chọn câu sai.
-
A.
Điểm B nằm giữa A và C.
-
B.
Điểm B nằm giữa A và D.
-
C.
Điểm C nằm giữa A và B.
-
D.
Điểm C nằm giữa D và A.
Đáp án: C
Quan sát hình vẽ và nhận xét tính đúng sai của từng đáp án.
Chú ý: Trong ba điểm thẳng hàng chỉ có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Đáp án A: Điểm B nằm giữa A và C nên A đúng và C sai.
Đáp án B: Điểm B nằm giữa A và D nên B đúng.
Điểm C nằm giữa D và A nên D đúng.
Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

-
A.
7
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Đáp án : B
Liệt kê các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ và kết luận.
Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là:
(A,I,H),(B,I,K), (A,K,C),(B,H,C).
Vậy có 4 cặp điểm thỏa mãn bài toán.
Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau

-
A.
3
-
B.
5
-
C.
4
-
D.
6
Đáp án : C
Liệt kê các bộ ba điểm không thẳng hàng và kết luận.
Các bộ ba điểm trong hình vẽ là:
(M,N,P),(M,N,Q), (M,P,Q),(N,P,Q)
Vậy có 4 bộ ba điểm không thẳng hàng.
Cho bốn điểm M;N;P;Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M;N nằm cùng phía đối với điểm Q còn hai điểm N,P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ đúng là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Quan sát hình vẽ ở các đáp án, đối chiếu với yêu cầu bài cho rồi kết luận
Đáp án A: Hai điểm M,N nằm cùng phía so với Q và hai điểm N,P khác phía so với Q nên thỏa mãn, chọn A.
Đáp án B: Hai điểm N,P cùng phía so với Q nên không thỏa mãn, loại B.
Đáp án C: Hai điểm N,P cùng phía so với Q nên không thỏa mãn, loại C.
Đáp án D: Hai điểm M,N nằm khác phía so với Q nên không thỏa mãn, loại D.
Cho 5 điểm A,B,C,D,O sao cho 3 điểm A,B,C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B,C,D thẳng hàng và 3 điểm C,D,O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?
-
A.
O,A
-
B.
O
-
C.
D
-
D.
C,D
Đáp án : B
Vẽ hình theo yêu cầu bài toán và kết luận dựa vào định nghĩa ba diểm thẳng hàng:
Ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì chúng thẳng hàng hoặc ba điểm thẳng hàng thì cùng thuộc một đường thẳng.

Vì ba điểm A,B,C thuộc d và B,C,D thẳng hàng nên D∈d
Mà C,D∈d nên nếu C,D,O không thẳng hàng thì O∉d
Vậy điểm O không thuộc đường thẳng d