Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 bài 15 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Số nguyên


Trắc nghiệm Bài 15: Phép cộng hai số nguyên Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Số đối của số 3

  • A.

    3

  • B.

    3

  • C.

    2

  • D.

    4

Câu 2 :

Cho tập hợp A={3;2;0;1;5;7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.

  • A.

    B={3;2;0;1;5;7}

  • B.

    B={3;2;0;5;7}

  • C.

    B={3;2;0;1;5;7}

  • D.

    B={3;2;0;1;5;7}

Câu 3 : Số đối của các số: 3;12;82;29 lần lượt là:
  • A.
    3;12;82;29
  • B.
    3;12;82;29
  • C.
    3;82;12;29
  • D.
    3;12;82;29
Câu 4 :

Kết quả của phép tính (100)+(50)

  • A.

    50

  • B.

    50

  • C.

    150

  • D.

    150

Câu 5 :

Giá trị của biểu thức a+(45) với a=25

  • A.

    20

  • B.

    25

  • C.

    15

  • D.

    10

Câu 6 :

Kết quả của phép tính (23)+(40)+(17)

  • A.

    70

  • B.

    46

  • C.

    80

  • D.

    80

Câu 7 : Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
  • A.
    Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
  • B.

    Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

  • C.
    Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
  • D.
    Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 8 :

Kết quả của phép tính (50)+30

  • A.

    20

  • B.

    20

  • C.

    30

  • D.

    80

Câu 9 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    (98)+89>0

  • B.

    789+(987)=0

  • C.

    (1276)+(1365)<0

  • D.

    (348)+(348)>0

Câu 10 :

Bạn An nói rằng (35)+53=0; bạn Hòa nói rằng 676+(891)>0. Chọn câu đúng.

  • A.

    Bạn An đúng, bạn Hòa sai

  • B.

    Bạn An sai, bạn Hòa đúng

  • C.

    Bạn An và bạn Hòa đều đúng

  • D.

    Bạn An và bạn Hòa đều sai

Câu 11 : Nhiệt độ ở thủ đô Ôt-ta-oa, Ca-na-đa (Ottawa, Canada) lúc 7 giờ là 4C, đến 10 giờ tăng thêm 6C. Nhiệt độ ở Ôt-ta-oa lúc 10 giờ là bao nhiêu?
  • A.
    2oC
  • B.
    2oC
  • C.
    10oC
  • D.
    10oC
Câu 12 :

Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

  • A.

    Giao hoán

  • B.

    Kết hợp

  • C.

    Cộng với số 0

  • D.

    Tất cả các đáp án trên

Câu 13 : Kết quả của phép tính: (239)+(2021)+239 là:
  • A.
    2021
  • B.
    2021
  • C.
    239
  • D.
    239
Câu 14 :

Tính chất kết hợp của phép cộng là:

  • A.

    (a+b)+c=a+(b+c);

  • B.

    a+b=b+a

  • C.
    a+0=0+a;
  • D.

    a+(a)=(a)+a=0.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Số đối của số 3

  • A.

    3

  • B.

    3

  • C.

    2

  • D.

    4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Sử dụng: Số đối của aa.

Lời giải chi tiết :

Ta có  số đối của số 33.

Câu 2 :

Cho tập hợp A={3;2;0;1;5;7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.

  • A.

    B={3;2;0;1;5;7}

  • B.

    B={3;2;0;5;7}

  • C.

    B={3;2;0;1;5;7}

  • D.

    B={3;2;0;1;5;7}

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tìm số đối của mỗi phần tử thuộc tập hợp A bằng cách sử dụng: Số đối của aa.

+ Từ đó viết tập hợp B.

Lời giải chi tiết :

Số đối của 33; số đối của 22; số đối của 00;số đối của 1 là 1; số đối của 55; số đối của 77.

Nên tập hợp B={3;2;0;1;5;7}

Câu 3 : Số đối của các số: 3;12;82;29 lần lượt là:
  • A.
    3;12;82;29
  • B.
    3;12;82;29
  • C.
    3;82;12;29
  • D.
    3;12;82;29

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số đối của số aa.

Số đối của số aa.

Lời giải chi tiết :
Số đối của các số: 3;12;82;29 lần lượt là: 3;12;82;29 .
Câu 4 :

Kết quả của phép tính (100)+(50)

  • A.

    50

  • B.

    50

  • C.

    150

  • D.

    150

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu () trước kết quả

Lời giải chi tiết :

Ta có (100)+(50)=(100+50)=150.

Câu 5 :

Giá trị của biểu thức a+(45) với a=25

  • A.

    20

  • B.

    25

  • C.

    15

  • D.

    10

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thay giá trị của a vào biểu thức rồi sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu để tính giá trị của biểu thức.

Lời giải chi tiết :

Thay a=25 vào biểu thức ta được : 25+(45)=(4525)=(20)

Câu 6 :

Kết quả của phép tính (23)+(40)+(17)

  • A.

    70

  • B.

    46

  • C.

    80

  • D.

    80

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Biểu thức chứa phép tính cộng nên ta thực hiện tính lần lượt từ trái qua phải Lưu ý: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ( - ) trước kết quả

Lời giải chi tiết :

Ta có (23)+(40)+(17)=[(23+40)]+(17)=(63)+(17) =(63+17)=80.

Câu 7 : Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
  • A.
    Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
  • B.

    Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

  • C.
    Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
  • D.
    Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Đọc các phát biểu sau đó suy ra tính đúng sai.
Lời giải chi tiết :

A và C sai do tổng của hai số nguyên cùng dấu có thể là số nguyên âm có thể là số nguyên dương

D sai vì tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

B đúng

Câu 8 :

Kết quả của phép tính (50)+30

  • A.

    20

  • B.

    20

  • C.

    30

  • D.

    80

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có (50)+30=(5030)=20.

Câu 9 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    (98)+89>0

  • B.

    789+(987)=0

  • C.

    (1276)+(1365)<0

  • D.

    (348)+(348)>0

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Áp dụng cộng hai số nguyên khác dấu

+ Hai số đối nhau có tổng bằng 0.

Lời giải chi tiết :

+) Ta có (98)+89=(9889)=9<0 nên A sai.

+) Ta có 789+(987)=(987789)=198<0 nên B sai.

+) Ta có (1276)+(1365)=(1276+1365)=2641<0 nên C đúng.

+) Ta có (348)+(348)=0 nên D sai.

Câu 10 :

Bạn An nói rằng (35)+53=0; bạn Hòa nói rằng 676+(891)>0. Chọn câu đúng.

  • A.

    Bạn An đúng, bạn Hòa sai

  • B.

    Bạn An sai, bạn Hòa đúng

  • C.

    Bạn An và bạn Hòa đều đúng

  • D.

    Bạn An và bạn Hòa đều sai

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Thực hiện phép cộng hai số nguyên khác dấu.

+ Từ đó xác định xem hai bạn nói đúng hay sai.

Lời giải chi tiết :

Ta có (35)+53=+(5335)=18>0 nên bạn An nói sai.

Lại có 676+(891)=(891676)=215<0 nên bạn Hóa nói sai.

Vậy cả An và Hòa đều tính sai.

Câu 11 : Nhiệt độ ở thủ đô Ôt-ta-oa, Ca-na-đa (Ottawa, Canada) lúc 7 giờ là 4C, đến 10 giờ tăng thêm 6C. Nhiệt độ ở Ôt-ta-oa lúc 10 giờ là bao nhiêu?
  • A.
    2oC
  • B.
    2oC
  • C.
    10oC
  • D.
    10oC

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Nhiệt độ 10h = ( Nhiệt độ lúc 7h ) + 6C.

- Sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

Lời giải chi tiết :

Nhiệt độ ở Ôt-ta-oa lúc 10 giờ là:

(4)+6=64=2(C)

Câu 12 :

Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

  • A.

    Giao hoán

  • B.

    Kết hợp

  • C.

    Cộng với số 0

  • D.

    Tất cả các đáp án trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.

Lời giải chi tiết :

Tính chất của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

Câu 13 : Kết quả của phép tính: (239)+(2021)+239 là:
  • A.
    2021
  • B.
    2021
  • C.
    239
  • D.
    239

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất:

- Giao hoán: a+b=b+a;

- Kết hợp: (a+b)+c=a+(b+c);

- Cộng với số 0: a+0=0+a;

- Cộng với số đối: a+(a)=(a)+a=0.

Lời giải chi tiết :
(239)+(2021)+239=(2021)+(239)+239=(2021)+[(239)+239]=(2021)+0=2021
Câu 14 :

Tính chất kết hợp của phép cộng là:

  • A.

    (a+b)+c=a+(b+c);

  • B.

    a+b=b+a

  • C.
    a+0=0+a;
  • D.

    a+(a)=(a)+a=0.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Chọn đáp án minh họa tính chất kết hợp của phép cộng.

Lời giải chi tiết :

Tính chất kết hợp của phép cộng là: (a+b)+c=a+(b+c);


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 10 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 11 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 12 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 13 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 14 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 15 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 16 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 17 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 18 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 19 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 20 (tiếp) kết nối tri thức có đáp án