Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 6 bài 7 (tiếp) chương 1 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1. Số tự nhiên


Trắc nghiệm Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết (tiếp) Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Trong các số sau, số nào là ước của 12?

  • A.

    5

  • B.

    8

  • C.

    12

  • D.

    24

Câu 2 :

Tìm tất cả các các bội của 3  trong các số sau: 4;18;75;124;185;258

  • A.

    {5;75;124}

  • B.

    {18;124;258}

  • C.

    {75;124;258}

  • D.

    {18;75;258}

Câu 3 :

Khẳng định nào sau đây sai ?

Với a là số tự nhiên khác 0 thì:

  • A.

    a là ước của a

  • B.

    a là bội của a

  • C.

    0 là ước của a

  • D.

    1 là ước của a

Câu 4 :

5 là phần tử của

  • A.

    Ư(14)

  • B.

    Ư(15)

  • C.

    Ư(16)

  • D.

    Ư(17)

Câu 5 :

Số 26 không là phần tử của

  • A.

    B(2)

  • B.
    B(13)
  • C.
    B(26)
  • D.
    B(3)
Câu 6 :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A.

    Ư(16)={1,2,4,8,16}

  • B.

    Ư(16)={1;2;4;8}

  • C.

    Ư(16)={1;2;4;8;16}

  • D.

    Ư(16)={2;4;8}

Câu 7 :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A.

    B(2)={0,2,4,6,8,...}

  • B.

    B(2)={0;2;4;6;8;...}

  • C.

    B (2)={2;4;6;8;...}

  • D.

    B(2)={1;2;4;6;8;...}

Câu 8 :

Tìm tập hợp các bội của 6  trong các số: 6;15;24;30;40.

  • A.

    {15;24}

  • B.

    {24;30}

  • C.

    {15;24;30}

  • D.

    {6;24;30}

Câu 9 :

Tìm x thuộc ước của 60x>20.

  • A.

    x{5;15}

  • B.

    x{30;60}

  • C.

    x{15;20}

  • D.

    x{20;30;60}

Câu 10 :

Có bao nhiêu số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50?

  • A.

    4 số

  • B.

    5 số

  • C.

    6 số

  • D.

    7 số

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong các số sau, số nào là ước của 12?

  • A.

    5

  • B.

    8

  • C.

    12

  • D.

    24

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ư(12)={xN|12x}

Lời giải chi tiết :

Ư(12)={1;2;3;4;6;12}

Câu 2 :

Tìm tất cả các các bội của 3  trong các số sau: 4;18;75;124;185;258

  • A.

    {5;75;124}

  • B.

    {18;124;258}

  • C.

    {75;124;258}

  • D.

    {18;75;258}

Đáp án : D

Phương pháp giải :

B(3)={3.m|mN}

Lời giải chi tiết :

183;753;2583 nên đáp án đúng là D.

Câu 3 :

Khẳng định nào sau đây sai ?

Với a là số tự nhiên khác 0 thì:

  • A.

    a là ước của a

  • B.

    a là bội của a

  • C.

    0 là ước của a

  • D.

    1 là ước của a

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Lý thuyết ước và bội

Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a bội của b, còn b ước của a.

Lời giải chi tiết :

Đáp án C sai vì không có số nào chia được cho 0.

0 không bao giờ là ước của một số tự nhiên bất kì.

Câu 4 :

5 là phần tử của

  • A.

    Ư(14)

  • B.

    Ư(15)

  • C.

    Ư(16)

  • D.

    Ư(17)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Ư (a) là tập hợp các ước của a

Nếu 5 là ước của a thì 5 là phần tử của Ư (a)

Lời giải chi tiết :

Ta có: Ư (15) là tập hợp các ước của 15.

Mà 5 là một ước của 15 nên 5 là phần tử của Ư (15)

Câu 5 :

Số 26 không là phần tử của

  • A.

    B(2)

  • B.
    B(13)
  • C.
    B(26)
  • D.
    B(3)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

B(a) là tập hợp các bội của a .

Nếu 26 là bội của a thì 26 là phần tử của B(a)

Lời giải chi tiết :

Ta có 26 chia hết cho 2, 13, 26 nên 26 là bội của 3 số này. Hay 26 là phần tử của B(2) , B(13) , B(26) .

26 không chia hết cho 3 nên 26 không là bội của 3.

Vậy 26 không là phần tử của B(3)

Câu 6 :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A.

    Ư(16)={1,2,4,8,16}

  • B.

    Ư(16)={1;2;4;8}

  • C.

    Ư(16)={1;2;4;8;16}

  • D.

    Ư(16)={2;4;8}

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Để tìm các ước của a(a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 16:1=16; 16:2=8; 16:4=4; 16:8=2; 16:16=1

Các ước của 16 là 1;2;4;8;16.

=> Ư (16)={1;2;4;8;16}

Câu 7 :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A.

    B(2)={0,2,4,6,8,...}

  • B.

    B(2)={0;2;4;6;8;...}

  • C.

    B (2)={2;4;6;8;...}

  • D.

    B(2)={1;2;4;6;8;...}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Ta có thể tìm các bội của một số tự nhiên a khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3,...

Lời giải chi tiết :

Ta lấy 2 nhân với số 0 thì được 0 nên 0 là bội của 2, lấy 2.1=2 nên 2 là bội của 2, 2.2=4 nên 4 là bội của 2,...

Vậy B (2)={0;2;4;6;8;...}

Câu 8 :

Tìm tập hợp các bội của 6  trong các số: 6;15;24;30;40.

  • A.

    {15;24}

  • B.

    {24;30}

  • C.

    {15;24;30}

  • D.

    {6;24;30}

Đáp án : D

Phương pháp giải :

B(6)={6.m|mN}

Lời giải chi tiết :

Trong các số trên thì B(6)={6;24;30}

Câu 9 :

Tìm x thuộc ước của 60x>20.

  • A.

    x{5;15}

  • B.

    x{30;60}

  • C.

    x{15;20}

  • D.

    x{20;30;60}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+) Ư(60)={xN|60x}

+) Kết hợp điều kiện x>20 để tìm x.

Lời giải chi tiết :

{xƯ(60)x>20{x{1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;30;60}x>20

x{30;60}

Câu 10 :

Có bao nhiêu số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50?

  • A.

    4 số

  • B.

    5 số

  • C.

    6 số

  • D.

    7 số

Đáp án : A

Phương pháp giải :

{B(5)={5.k|kN}Ư(50)={xN|50x}

Lời giải chi tiết :

Gọi x là số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50.

{xB(5)xƯ(50){x{0;5;10;15;20;25;...}x{1;2;5;10;25;50}

x{5;10;25;50}


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6,7 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 7 (tiếp) chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 7 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 7 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 8 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 8 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 9 chương 1 cánh diều có đáp án