Trắc nghiệm Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ Toán 7 Cánh diều
Đề bài
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là
-
A.
N
-
B.
N∗
-
C.
Q
-
D.
R
Chọn câu đúng
-
A.
32∈Q
-
B.
23∈Z
-
C.
−92∉Q
-
D.
−6∈N
Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương?
-
A.
−2−3
-
B.
−25
-
C.
−515
-
D.
2−15
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số ab với:
-
A.
a=0;b≠0
-
B.
a,b∈Z,b≠0
-
C.
a,b∈N
-
D.
a∈N,b≠0
Số −23 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số 34?
-
A.
69
-
B.
912
-
C.
−6−8
-
D.
−3−4
Cho các câu sau:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên
(III) Số 0 là số hữu tỉ âm
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ.
Số các câu đúng trong các câu trên là
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: −1217;−317;−1617;−117;−1117;−1417;−917.
-
A.
−1217;−317;−1617;−117;−1117;−1417;−917.
-
B.
−117;−317;−917;−1117;−1417;−1217;−1617
-
C.
−117;−317;−917;−1117;−1217;−1417;−1617
-
D.
−1617;−1417;−1217;−1117;−917;−317;−117
Số hữu tỉ lớn nhất trong các số 78;23;34;1819;2728 là:
-
A.
78
-
B.
34
-
C.
1819
-
D.
2728
So sánh hai số x=2−5 và y=−313
-
A.
x>y
-
B.
x<y
-
C.
x=y
-
D.
x≥y
So sánh x=20022003 và y=1413
-
A.
y=x
-
B.
y<x
-
C.
y>x
-
D.
x≥y
Biểu diễn các số: 14; 0,25; −25−100; 520 bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
-
A.
1 điểm
-
B.
4 điểm
-
C.
3 điểm
-
D.
2 điểm
Trong các phân số 1418;2426;26−28;−2830;7278 có bao nhiêu phân số bằng phân số 1213 ?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Cho số hữu tỉ x=a−32. Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương;
-
A.
a=3−2k(k∈N∗)
-
B.
a=3+k(k∈N∗)
-
C.
a=2k(k∈N∗)
-
D.
a=3+2k(k∈N∗)
Cho số hữu tỉ y=2a−1−3. Với giá trị nào của a thì y không là số dương và cũng không là số âm.
-
A.
1
-
B.
12
-
C.
2
-
D.
4
Số 94 có số đối là:
-
A.
49
-
B.
−49
-
C.
9−4
-
D.
2,25
Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
Nếu a > b thì –a > - b
-
B.
Nếu a < b, a < c thì b < c
-
C.
Nếu a < b; c > b thì a < c
-
D.
Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35
-
A.
−35
-
B.
720
-
C.
- 720
-
D.
−3510
Biểu diễn các số: −0,4;820;12−20;−38;−0,375 bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
-
A.
5
-
B.
4
-
C.
3
-
D.
2
Sắp xếp các số hữu tỉ −720;5−20;−517;1−3 theo thứ tự giảm dần:
-
A.
5−20;−517;1−3;−720
-
B.
−720;5−20;−517;1−3
-
C.
−720;1−3;−517;5−20
-
D.
1−3;−517;5−20;−720
-
A.
a < 0
-
B.
a > 0
-
C.
a = 0
-
D.
a ≥ 0
Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn: 9−21>x7>−1114
-
A.
0
-
B.
2
-
C.
4
-
D.
6
Thành tích chạy thi 100 m của 4 bạn An, Bình, Chi, Duy lần lượt là: 21,54 giây; 13 phút; 1085 giây; 2038 giây.
Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?
-
A.
An
-
B.
Bình
-
C.
Chi
-
D.
Duy
-
A.
-4
-
B.
4
-
C.
0
-
D.
-8
Lời giải và đáp án
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là
-
A.
N
-
B.
N∗
-
C.
Q
-
D.
R
Đáp án : C
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N.
Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N∗
Chọn câu đúng
-
A.
32∈Q
-
B.
23∈Z
-
C.
−92∉Q
-
D.
−6∈N
Đáp án : A
Ta có −6∈Z;−6∉N nên D sai.
23∈Q;23∉Z nên B sai.
−92∈Q nên C sai
32∈Q nên A đúng.
Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương?
-
A.
−2−3
-
B.
−25
-
C.
−515
-
D.
2−15
Đáp án : A
−2−3=23>0;−25<0;−515<0;2−15<0.
Vậy số hữu tỉ dương là −2−3.
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số ab với:
-
A.
a=0;b≠0
-
B.
a,b∈Z,b≠0
-
C.
a,b∈N
-
D.
a∈N,b≠0
Đáp án : B
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số ab trong đó a,b∈Z;b≠0.
Số −23 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
Sử dụng cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Nếu −ab là số hữu tỉ âm, ta chia khoảng có độ dài 1 đơn vị làm b phần bằng nhau, rồi lấy về phía chiều âm trục Ox là a phần , ta được vị trí của số −ab.
Biểu diễn số −23 trên trục số ta được:

Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số 34?
-
A.
69
-
B.
912
-
C.
−6−8
-
D.
−3−4
Đáp án : A
Ta rút gọn các phân số rồi đưa các phân số về cùng mẫu số sau đó so sánh hai tử số với nhau.
69=23;912=34;−6−8=34;−3−4=34.
Vậy phân số không bằng phân số 34 là 69.
Cho các câu sau:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên
(III) Số 0 là số hữu tỉ âm
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ.
Số các câu đúng trong các câu trên là
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : B
(I) đúng
(II) sai vì số hữu tỉ dương chưa chắc lớn hơn số tự nhiên. Ví dụ: 54<2 .
(III) sai vì số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
(IV) đúng vì mọi số nguyên dương đều là số hữu tỉ với mẫu số là 1.
Vậy có hai câu đúng.
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: −1217;−317;−1617;−117;−1117;−1417;−917.
-
A.
−1217;−317;−1617;−117;−1117;−1417;−917.
-
B.
−117;−317;−917;−1117;−1417;−1217;−1617
-
C.
−117;−317;−917;−1117;−1217;−1417;−1617
-
D.
−1617;−1417;−1217;−1117;−917;−317;−117
Đáp án : C
Để so sánh các số hữu tỉ có cùng mẫu ta so sánh các tử số với nhau.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Phân số nào có tử số nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
Vì −1>−3>−9>−11>−12>−14>−16
Nên ta có −117>−317>−917>−1117>−1217>−1417>−1617
Vậy dãy số theo thứ tự giảm dần là −117;−317;−917;−1117;−1217;−1417;−1617
Số hữu tỉ lớn nhất trong các số 78;23;34;1819;2728 là:
-
A.
78
-
B.
34
-
C.
1819
-
D.
2728
Đáp án : D
So sánh các số hữu tỉ dựa vào phần bù với 1. Số nào có phần bù với 1 nhỏ nhất thì số đó lớn nhất.
Lưu ý: Trong các phân số dương có cùng tử số dương, phân số nào có mẫu lớn hơn thì nhỏ hơn.
Phần bù với 1 của các số 78;23;34;1819;2728 lần lượt là 18;13;14;119;128
Mà 28>19>8>4>3 nên 128<119<18<14<13
Suy ra 2728>1819>78>34>23
Số hữu tỉ lớn nhất là: 2728
So sánh hai số x=2−5 và y=−313
-
A.
x>y
-
B.
x<y
-
C.
x=y
-
D.
x≥y
Đáp án : B
Đưa hai phân số về cùng mẫu dương rồi so sánh hai tử số với nhau.
Ta có x=2−5=2.(−13)(−5).(−13)=−2665 và y=−313=−3.513.5=−1565
Mà −26<−15 suy ra −2665<−1565 hay x<y .
So sánh x=20022003 và y=1413
-
A.
y=x
-
B.
y<x
-
C.
y>x
-
D.
x≥y
Đáp án : C
So sánh với số 1
Ta có x=20022003<20032003=1 hay x<1
Và y=1413>1313=1 hay y>1
Từ đó suy ra y>1>x hay y>x .
Biểu diễn các số: 14; 0,25; −25−100; 520 bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
-
A.
1 điểm
-
B.
4 điểm
-
C.
3 điểm
-
D.
2 điểm
Đáp án : A
+ Rút gọn các phân số, đưa về cùng mẫu và so sánh các phân số
+ Sử dụng: Các số hữu tỉ bằng nhau được biểu diễn bởi cùng một điểm trên trục số.
0,25=25100=14;−25−100=14;520=14.
Nên 14=0,25=−25−100=520
Do đó các số 14;0,25;−25−100;520 được biểu diễn cùng một điểm trên trục số.
Trong các phân số 1418;2426;26−28;−2830;7278 có bao nhiêu phân số bằng phân số 1213 ?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : B
Rút gọn các phân số sau đó so sánh các phân số đó với 1213 .
1418=79;2426=1213;7278=1213.
Ta có 26−28<0<1213;−2830<0<1213 ; 79=91117<108117=1213
Vậy có 2 phân số bằng phân số 1213 là: 2426;7278.
Cho số hữu tỉ x=a−32. Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương;
-
A.
a=3−2k(k∈N∗)
-
B.
a=3+k(k∈N∗)
-
C.
a=2k(k∈N∗)
-
D.
a=3+2k(k∈N∗)
Đáp án : D
Số hữu tỉ ab là số nguyên dương khi a,b cùng dấu và a⋮b.
Để x=a−32 là số nguyên dương thì (a−3)>0 và (a−3)⋮2
Giả sử a−3=2k(k∈N∗) suy ra a=3+2k(k∈N∗)
Cho số hữu tỉ y=2a−1−3. Với giá trị nào của a thì y không là số dương và cũng không là số âm.
-
A.
1
-
B.
12
-
C.
2
-
D.
4
Đáp án : B
Số hữu tỉ 0 không là số dương cũng không là số âm. Nên ta cho y=0 từ đó tìm a.
Vì số hữu tỉ 0 không là số dương cũng không là số âm nên để y=2a−1−3 không dương cũng không âm thì
y=0 suy ra 2a−1−3=0 nên 2a−1=0 do đó a=12 .
Số 94 có số đối là:
-
A.
49
-
B.
−49
-
C.
9−4
-
D.
2,25
Đáp án : C
2 số đối nhau là 2 số có tổng bằng 0.
Số đối của số hữu tỉ a là -a
Số đối của 94 là −94=9−4
Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
Nếu a > b thì –a > - b
-
B.
Nếu a < b, a < c thì b < c
-
C.
Nếu a < b; c > b thì a < c
-
D.
Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm
Đáp án : C
Tính chất, thứ tự trên tập hợp các só hữu tỉ
+) Nếu a > b thì –a < -b nên A sai
+) Nếu a < b, a < c thì chưa thể so sánh được b với c nên B sai
+) Nếu a < b, c > b ( hay b < c) thì a < c ( tính chất bắc cầu) nên C đúng
+) Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương và số 0 nên D sai.
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35
-
A.
−35
-
B.
720
-
C.
- 720
-
D.
−3510
Đáp án : C
Biểu diễn số thập phân dưới dạng phân số:
+ Viết số thập phân dưới dạng phân số có mẫu số là lũy thừa của 10
+ Rút gọn phân số.
Ta có:
−0,35=−35100=(−35):5100:5=−720
Biểu diễn các số: −0,4;820;12−20;−38;−0,375 bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
-
A.
5
-
B.
4
-
C.
3
-
D.
2
Đáp án : B
+ Đưa các số về dạng phân số tối giản rồi xác định các số bằng nhau.
+ Các số bằng nhau chỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
Ta có:
−0,4=−410=−4:210:2=−25;820=8:420:4=25;12−20=12:(−4)(−20):(−4)=−35;−38;−0,375=−3751000=(−375):1251000:125=−38
Vậy các số trên biểu diễn 4 số hữu tỉ khác nhau nên được biểu diễn bởi 4 điểm khác nhau trên trục số
Sắp xếp các số hữu tỉ −720;5−20;−517;1−3 theo thứ tự giảm dần:
-
A.
5−20;−517;1−3;−720
-
B.
−720;5−20;−517;1−3
-
C.
−720;1−3;−517;5−20
-
D.
1−3;−517;5−20;−720
Đáp án : A
+ Dùng tính chất: Nếu a < b thì –a > - b
+ Các phân số có cùng mẫu số dương: phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
+ Các phân số dương có cùng tử số: phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn
+ So sánh 5−20 và −517:
Vì 20 > 17 nên 520<517, do đó 5−20>−517
+ So sánh −517 và 1−3:
Vì 517<515 nên −517>−515=1−3
+ So sánh 1−3 và −720:
Vì 720>721 nên −720<−721=1−3
Do đó, 5−20>−517>1−3>−720
-
A.
a < 0
-
B.
a > 0
-
C.
a = 0
-
D.
a ≥ 0
Đáp án : B
Số hữu tỉ ab là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu
Nhận xét về mẫu số của phân số
Ta có:
a 2 ≥ 0, với mọi a nên 2a 2 + 1 ≥ 1 > 0, với mọi a
Như vậy, để x=a2a2+1 > 0 thì a > 0
Có mấy giá trị x nguyên thỏa mãn: 9−21>x7>−1114
-
A.
0
-
B.
2
-
C.
4
-
D.
6
Đáp án : B
Đưa về các phân số có cùng mẫu số dương rồi so sánh tử số, suy ra điều kiện của x
Ta có:
9−21>x7>−1114⇔−37>x7>−1114⇔−614>2x14>−1114⇒−6>2x>−11⇔−3>x>−112
⇔−3>x>−5,5
Mà x nguyên nên x∈{−4;−5}
Vậy có 2 giá trị x thỏa mãn
Thành tích chạy thi 100 m của 4 bạn An, Bình, Chi, Duy lần lượt là: 21,54 giây; 13 phút; 1085 giây; 2038 giây.
Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất?
-
A.
An
-
B.
Bình
-
C.
Chi
-
D.
Duy
Đáp án : B
So sánh thành tích của các bạn: So sánh các số hữu tỉ
Bạn nào có thời gian chạy nhỏ nhất thì bạn đó chạy nhanh nhất.
Ta có: 13 phút = 13 . 60 = 20 giây
1085 giây = 21,6 giây
2038 giây = 20,375 giây
Vì 20 < 20,375 < 21,54 < 21,6 nên Bình chạy nhanh nhất
-
A.
-4
-
B.
4
-
C.
0
-
D.
-8
Đáp án : D
Để x là số nguyên thì 7⋮(n+2) hay (n+2)∈ Ư (7) = {1; -1; 7; -7}
Để x là số nguyên thì 7⋮(n+2) hay (n+2)∈ Ư (7) = {1; -1; 7; -7}
Ta có bảng sau:
Vậy có 4 giá trị n thỏa mãn điều kiện.
Tổng của các giá trị n đó là: (-1) + (-3) + 5 + (-9) = -8