Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 7 bài 3 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 7: Tam giác


Trắc nghiệm Bài 3: Hai tam giác bằng nhau Toán 7 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Cho ΔABC=ΔMNP trong đó ˆA=30;ˆP=60. So sánh các góc N;M;P.

  • A.

    ˆN=ˆP>ˆM

  • B.

    ˆN>ˆP=ˆM

  • C.

    ˆN>ˆP>ˆM

  • D.

    ˆN<ˆP<ˆM

Câu 2 :

Cho tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là O,H,K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng: ˆA=ˆO,ˆB=ˆK.

  • A.

    ΔABC=ΔKOH

  • B.

    ΔABC=ΔHOK

  • C.

    ΔABC=ΔOHK

  • D.

    ΔABC=ΔOKH

Câu 3 :

Cho ΔDEF=ΔMNP. Biết EF+FD=10cm, NPMP=2cm, DE=3cm. Tính độ dài cạnh FD.

  • A.

    4cm

  • B.

    6cm

  • C.

    8cm

  • D.

    10cm

Câu 4 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA+ˆB=1300,ˆE=550. Tính các góc ˆA,ˆC,ˆD,ˆF.

  • A.

    ˆA=ˆD=65;ˆC=ˆF=50.

  • B.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=65.

  • C.

    ˆA=ˆD=75;ˆC=ˆF=50.

  • D.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=75.

Câu 5 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết rằng AB=6cm, AC=8cmEF=10cm. Chu vi tam giác DEF

  • A.

    24cm

  • B.

    20cm

  • C.

    18cm

  • D.

    30cm

Câu 6 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Biết AB=5cm, MP=7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

  • A.

    NP=BC=9cm.

  • B.

    NP=BC=11cm.

  • C.

    NP=BC=10cm.

  • D.

    NP=9cm;BC=10cm.

Câu 7 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA=320,ˆF=780. Tính ˆB;ˆE.

  • A.

    ˆB=ˆE=60.

  • B.

    ˆB=60;ˆE=70.

  • C.

    ˆB=ˆE=78.

  • D.

    ˆB=ˆE=70.

Câu 8 :

Cho hai tam giác ABCDEFAB=EF;BC=FD;AC=ED; ˆA=ˆE;ˆB=ˆF;ˆD=ˆC. Khi đó

  • A.

    ΔABC=ΔDEF

  • B.

    ΔABC=ΔEFD

  • C.

    ΔABC=ΔFDE

  • D.

    ΔABC=ΔDFE

Câu 9 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA=330.  Khi đó

  • A.

    ˆD=33

  • B.

    ˆD=42

  • C.

    ˆE=32

  • D.

    ˆD=66

Câu 10 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Chọn câu sai.

  • A.

    AB=MN

  • B.

    AC=NP

  • C.

    ˆA=ˆM

  • D.

    ˆP=ˆC

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho ΔABC=ΔMNP trong đó ˆA=30;ˆP=60. So sánh các góc N;M;P.

  • A.

    ˆN=ˆP>ˆM

  • B.

    ˆN>ˆP=ˆM

  • C.

    ˆN>ˆP>ˆM

  • D.

    ˆN<ˆP<ˆM

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và định lý về tổng ba góc trong một tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔMNP nên ˆA=ˆM=30;ˆC=ˆP=60;ˆB=ˆN.

Xét tam giác MNPˆM+ˆN+ˆP=180ˆN=180ˆMˆP=1803060=90.

Vậy ˆN>ˆP>ˆM.

Câu 2 :

Cho tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là O,H,K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng: ˆA=ˆO,ˆB=ˆK.

  • A.

    ΔABC=ΔKOH

  • B.

    ΔABC=ΔHOK

  • C.

    ΔABC=ΔOHK

  • D.

    ΔABC=ΔOKH

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Chú ý đến thứ tự các đỉnh tương ứng của hai tam giác.

Lời giải chi tiết :

ˆA=ˆO,ˆB=ˆK  nên hai góc còn lại bằng nhau là ˆC=ˆH.

Suy ra ΔABC=ΔOKH.

Câu 3 :

Cho ΔDEF=ΔMNP. Biết EF+FD=10cm, NPMP=2cm, DE=3cm. Tính độ dài cạnh FD.

  • A.

    4cm

  • B.

    6cm

  • C.

    8cm

  • D.

    10cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu.

Lời giải chi tiết :

ΔDEF=ΔMNP nên DE=MN=3cm;EF=NP;DF=MP (hai cạnh tương ứng bằng nhau)

Mà theo bài ra ta có NPMP=2cm suy ra EFFD=2cm. Lại có EF+FD=10cm nên EF=10+22=6cm;FD=106=4cm.

Vậy FD=4cm.

Câu 4 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA+ˆB=1300,ˆE=550. Tính các góc ˆA,ˆC,ˆD,ˆF.

  • A.

    ˆA=ˆD=65;ˆC=ˆF=50.

  • B.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=65.

  • C.

    ˆA=ˆD=75;ˆC=ˆF=50.

  • D.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=75.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và định lý tổng ba góc trong tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEF nên ˆA=ˆD;ˆB=ˆE=55;ˆC=ˆF.

Xét tam giác ABCˆA+ˆB=130ˆA=130ˆB=13055=75

Lại có ˆA+ˆB+ˆC=180ˆC=180(ˆA+ˆB)=180130=50.

Vậy ˆA=ˆD=75;ˆC=ˆF=50.

Câu 5 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết rằng AB=6cm, AC=8cmEF=10cm. Chu vi tam giác DEF

  • A.

    24cm

  • B.

    20cm

  • C.

    18cm

  • D.

    30cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và công thức tính chu vi tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEF nên AB=DE=6cm;AC=DF=8cm;BC=EF=10cm (các cạnh tương ứng bằng nhau).

Chu vi tam giác ABCAB+BC+AC=6+10+8=24cm.

Chu vi tam giác DEFDE+DF+EF=6+8+10=24cm.

Câu 6 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Biết AB=5cm, MP=7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

  • A.

    NP=BC=9cm.

  • B.

    NP=BC=11cm.

  • C.

    NP=BC=10cm.

  • D.

    NP=9cm;BC=10cm.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và công thức tính chu vi tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔMNP nên AB=MN=5cm;AC=MP=7cm;BC=NP (các cạnh tương ứng bằng nhau)

Chu vi tam giác ABCAB+BC+AC=22cmBC=22ABAC=2257=10cm.

Vậy NP=BC=10cm.

Câu 7 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA=320,ˆF=780. Tính ˆB;ˆE.

  • A.

    ˆB=ˆE=60.

  • B.

    ˆB=60;ˆE=70.

  • C.

    ˆB=ˆE=78.

  • D.

    ˆB=ˆE=70.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và định lý tổng ba góc của một tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEF nên ˆD=ˆA=32;ˆB=ˆE;ˆC=ˆF=78 (các góc tương ứng bằng nhau)

Xét tam giác ABCˆA+ˆB+ˆC=180 (định lý tổng ba góc trong tam giác)

Suy ra ˆB=180ˆAˆC=1803278=70.

Vậy ˆB=ˆE=70.

Câu 8 :

Cho hai tam giác ABCDEFAB=EF;BC=FD;AC=ED; ˆA=ˆE;ˆB=ˆF;ˆD=ˆC. Khi đó

  • A.

    ΔABC=ΔDEF

  • B.

    ΔABC=ΔEFD

  • C.

    ΔABC=ΔFDE

  • D.

    ΔABC=ΔDFE

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABCDEFAB=EF;BC=FD;AC=ED;ˆA=ˆE;ˆB=ˆF;ˆD=ˆC nên ΔABC=ΔEFD

Câu 9 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA=330.  Khi đó

  • A.

    ˆD=33

  • B.

    ˆD=42

  • C.

    ˆE=32

  • D.

    ˆD=66

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEFˆD=ˆA  (hai góc tương ứng).

Nên ˆD=33.

Câu 10 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Chọn câu sai.

  • A.

    AB=MN

  • B.

    AC=NP

  • C.

    ˆA=ˆM

  • D.

    ˆP=ˆC

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có ΔABC=ΔMNP{ˆA=ˆMˆC=ˆPˆB=ˆNAB=MNAC=MPBC=NP

Nên A, C, D đúng, B sai.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 6 cánh diều có đáp án