Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 3 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 2: Số thực


Trắc nghiệm Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực Toán 7 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Nếu x<0 thì

  • A.

    |x|=x

  • B.

    |x|=x

  • C.

    |x|<0

  • D.

    |x|=0

Câu 2 :

Giá trị tuyệt đối của 1,5

  • A.

    1,5

  • B.

    1,5

  • C.

    2

  • D.

    2

Câu 3 :

Ta tìm được bao nhiêu số x>0 thoả mãn |x|=2?

  • A.

    1 số

  • B.

    2 số

  • C.

    0 số

  • D.

    3 số

Câu 4 :

Chọn khẳng định đúng:

  • A.

    |0,4|=0,4

  • B.

    |0,4|=0,4

  • C.

    |0,4|=±0,4

  • D.

    |0,4|=0

Câu 5 :

Tìm tất cả các giá trị x  thoả mãn : |x|=12.

  • A.

    x=0

  • B.

    x=±12

  • C.

    x=12

  • D.

    x=12

Câu 6 :

Tính M=|2,8|:(0,7).

  • A.

    M=4

  • B.

    M=4

  • C.

    M=0,4

  • D.

    M=0,4

Câu 7 :

Tổng các giá trị của x thỏa mãn |x+25|2=14

  • A.

    145

  • B.

    45

  • C.

    45

  • D.

    145

Câu 8 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,53|52x|=4,5?

  • A.

    0

  • B.

    1

  • C.

    3

  • D.

    2

Câu 9 :

Tính nhanh: 21,6+34,7+78,4+65,3 , ta được kết quả là :

  • A.

    100

  • B.

    200

  • C.

    300

  • D.

    400

Câu 10 :

Với mọi xQ.  Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A.

    |x|=|x|

  • B.

    |x|<x

  • C.

    |x|0

  • D.

    |x|x

Câu 11 :

Cho biểu thức A=|x+2,3||1,5| . Khi x=1 thì giá trị của A là:

  • A.

    1,7

  • B.

    0,2

  • C.

    0,2

  • D.

    2,8

Câu 12 :

Thực hiện phép tính (4,1)+(13,7)+(+31)+(5,9)+(6,3) ta được kết quả là

  • A.

    1

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    2

Câu 13 :

Kết quả của phép tính  (0,5).5.(50).0,02.(0,2).2

  • A.

    1

  • B.

    0,2

  • C.

    1

  • D.

    0,5

Câu 14 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=5+|15x|

  • A.

    526

  • B.

    5

  • C.

    15

  • D.

    265

Câu 15 :

Biểu thức F=2|x+23| đạt giá trị lớn nhất khi  x bằng

  • A.

    x=23

  • B.

    x=23

  • C.

    x=2

  • D.

    3

Câu 16 :

Với giá trị nào của x,y thì biểu thức C=4|5x5||3y+12| đạt giá trị lớn nhất?

  • A.

    x=1;y=4

  • B.

    x=4;y=1

  • C.

    x=1;y=4

  • D.

    x=1;y=4

Câu 17 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |x3,5|+|x1,3|=0?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    0

Câu 18 :

Cho biểu thức P=59|35|+|49|+|85|. Chọn câu đúng.

  • A.

    P=0

  • B.

    P>1

  • C.

    P<2

  • D.

    P<0

Câu 19 :

Rút gọn biểu thức A=|x+0,8||x2,5|+1,9 khi x<0,8.

  • A.

    1,4

  • B.

    3,6

  • C.

    0,2

  • D.

    5,2

Câu 20 :

Tính giá trị biểu thức: K=|1,3|+(35)2|2,3|(45)220220

  • A.

    -3

  • B.

    -2,28

  • C.

    -5,6

  • D.

    -1

Câu 21 :

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|x3|+(y1)2+(x+3)4+2

  • A.

    0

  • B.

    -2

  • C.

    2

  • D.

    3

Câu 22 :

Cho x là 1 số thực bất kì, |x| là:

  • A.

    Một số âm

  • B.

    Một số dương

  • C.

    Một số không âm

  • D.

    Một sô không dương

Câu 23 :

Tìm x sao cho: |2x + 5| = |-1,5|

  • A.

    x = -1,75

  • B.

    x = 1,75

  • C.

    x = -1,75; x = 1,75

  • D.

    x = -1,75 ; x = -3,25.

Câu 24 :

Tính: |11|

  • A.

    11

  • B.

    - 11

  • C.

    11

  • D.

    1

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Nếu x<0 thì

  • A.

    |x|=x

  • B.

    |x|=x

  • C.

    |x|<0

  • D.

    |x|=0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: |x|={xkhix0xkhix<0

Lời giải chi tiết :

|x|={xkhix0xkhix<0

nên nếu x<0 thì  |x|=x

Câu 2 :

Giá trị tuyệt đối của 1,5

  • A.

    1,5

  • B.

    1,5

  • C.

    2

  • D.

    2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng  |x|={xkhix0xkhix<0

Lời giải chi tiết :

Ta có |1,5|=(1,5)=1,5

Câu 3 :

Ta tìm được bao nhiêu số x>0 thoả mãn |x|=2?

  • A.

    1 số

  • B.

    2 số

  • C.

    0 số

  • D.

    3 số

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng |x|={xkhix0xkhix<0

Lời giải chi tiết :

Ta có |x|=2 suy ra x=2 hoặc x=2.

x>0(gt) nên x=2 (TM).

Có một số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4 :

Chọn khẳng định đúng:

  • A.

    |0,4|=0,4

  • B.

    |0,4|=0,4

  • C.

    |0,4|=±0,4

  • D.

    |0,4|=0

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng |x|={xkhix0xkhix<0

Lời giải chi tiết :

Ta có |0,4|=(0,4)=0,4

Câu 5 :

Tìm tất cả các giá trị x  thoả mãn : |x|=12.

  • A.

    x=0

  • B.

    x=±12

  • C.

    x=12

  • D.

    x=12

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng |x|={xkhix0xkhix<0

Lời giải chi tiết :

Ta có |x|=12 suy ra x=12 hoặc x=12.

Câu 6 :

Tính M=|2,8|:(0,7).

  • A.

    M=4

  • B.

    M=4

  • C.

    M=0,4

  • D.

    M=0,4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng |x|={xkhix0xkhix<0 sau đó thực hiện phép chia.

Lời giải chi tiết :

Ta có M=|2,8|:(0,7)=2,8:(0,7)=4

Câu 7 :

Tổng các giá trị của x thỏa mãn |x+25|2=14

  • A.

    145

  • B.

    45

  • C.

    45

  • D.

    145

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng qui tắc chuyển vế  để đưa về dạng |A|=a

TH1: A=a

TH2: A=a .

Lời giải chi tiết :

Ta có |x+25|2=14

|x+25|=14+2

|x+25|=14+84

|x+25|=74

TH1: x+25=74

x=7425

x=3520820

x=2720

TH2: x+25=74

x=7425

x=3520820

x=4320

Tổng các giá trị của x  là 2720+(43)20=1620=45 .

Câu 8 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,53|52x|=4,5?

  • A.

    0

  • B.

    1

  • C.

    3

  • D.

    2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng qui tắc chuyển vế  để đưa về dạng |A|=a

TH1: A=a

TH2: A=a .

Lời giải chi tiết :

Ta có 7,53|52x|=4,5

3|52x|=7,5(4,5)

3|52x|=12

|52x|=12:3

|52x|=4

TH1: 52x=4

2x=54

2x=1

x=12

TH2: 52x=4

2x=5(4)

2x=9

x=92

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x=12;x=92 .

Câu 9 :

Tính nhanh: 21,6+34,7+78,4+65,3 , ta được kết quả là :

  • A.

    100

  • B.

    200

  • C.

    300

  • D.

    400

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng để tính nhanh giá trị biểu thức.

Lời giải chi tiết :

Ta có 21,6+34,7+78,4+65,3=(21,6+78,4)+(34,7+65,3)=100+100=200.

Câu 10 :

Với mọi xQ.  Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A.

    |x|=|x|

  • B.

    |x|<x

  • C.

    |x|0

  • D.

    |x|x

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Với mọi xQ ta luôn có: |x|0;|x|=|x||x|x.

Nên B sai.

Câu 11 :

Cho biểu thức A=|x+2,3||1,5| . Khi x=1 thì giá trị của A là:

  • A.

    1,7

  • B.

    0,2

  • C.

    0,2

  • D.

    2,8

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thay x=1 vào A sau đó tính giá trị biểu thức.

Lời giải chi tiết :

Thay x=1 vào A ta được

A=|1+2,3||1,5|=|1,3||1,5| =1,31,5=0,2.

Câu 12 :

Thực hiện phép tính (4,1)+(13,7)+(+31)+(5,9)+(6,3) ta được kết quả là

  • A.

    1

  • B.

    1

  • C.

    0

  • D.

    2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng để tính nhanh giá trị biểu thức.

Lời giải chi tiết :

Ta có (4,1)+(13,7)+(+31)+(5,9)+(6,3)

=[(4,1)+(5,9)]+[(13,7)+(6,3)]+31

=10+(20)+31

=30+31

=1

Câu 13 :

Kết quả của phép tính  (0,5).5.(50).0,02.(0,2).2

  • A.

    1

  • B.

    0,2

  • C.

    1

  • D.

    0,5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính nhanh kết quả

Lời giải chi tiết :

Ta có (0,5).5.(50).0,02.(0,2).2

=[(0,5).2].[(50).0,02].[5.(0,2)]

=(1).(1).(1)=1

Câu 14 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=5+|15x|

  • A.

    526

  • B.

    5

  • C.

    15

  • D.

    265

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất: Với mọi xQ ta luôn có: |x|0

Và với mọi số hữu tỉ a,b,c: Nếu ab thì a+cb+c để tìm giá trị nhỏ nhất.

Tổng quát: |A|+mm , dấu “=” xảy ra khi A=0.

Lời giải chi tiết :

Ta có |15x|0  với mọi xQ  nên |15x|+55 với mọi xQ.

Dấu “=” xảy ra khi |15x|=0 suy ra 15x=0 suy ra x=15 .

Giá trị nhỏ nhất của A5 khi x=15 .

Câu 15 :

Biểu thức F=2|x+23| đạt giá trị lớn nhất khi  x bằng

  • A.

    x=23

  • B.

    x=23

  • C.

    x=2

  • D.

    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất: Với mọi xQ ta luôn có: |x|0

Và với mọi số hữu tỉ a,b,c: Nếu ab thì cacb để tìm giá trị lớn nhất.

Tổng quát: m|A|m , dấu “=” xảy ra khi A=0.

Lời giải chi tiết :

|x+23|0 với mọi xQ nên F=2|x+23|2với mọi xQ

Dấu “=” xảy ra khi x+23=0 suy ra x=23.

Giá trị lớn nhất của F2 khi x=23.

Câu 16 :

Với giá trị nào của x,y thì biểu thức C=4|5x5||3y+12| đạt giá trị lớn nhất?

  • A.

    x=1;y=4

  • B.

    x=4;y=1

  • C.

    x=1;y=4

  • D.

    x=1;y=4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất: Với mọi xQ ta luôn có: |x|0

Và với mọi số hữu tỉ a,b,c: Nếu ab thì cacb để tìm giá trị lớn nhất.

Tổng quát: m|A||B|m , dấu “=” xảy ra khi A=0B=0.

Lời giải chi tiết :

|5x5|0;|3y+12|0 với mọi x,y nên

C=4|5x5||3y+12|4 với mọi x,y

Dấu “=” xảy ra khi 5x5=03y+12=0 suy ra x=1y=4.

Vậy giá trị lớn nhất của C4 khi x=1;y=4.

Câu 17 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |x3,5|+|x1,3|=0?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    0

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất: Với mọi xQ ta luôn có: |x|0 để đánh giá vế trái.

Từ đó tìm được x.

Tổng quát: |A|+|B|=0 khi và chỉ khi A=0B=0.

Lời giải chi tiết :

|x3,5|0;|x1,3|0 với mọi x nên |x3,5|+|x1,3|0 với mọi x.

Để |x3,5|+|x1,3|=0 thì x3,5=0x1,3=0 suy ra x=3,5x=1,3(vô lý vì x không thể đồng thời nhận cả hai giá trị).

Không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài.

Câu 18 :

Cho biểu thức P=59|35|+|49|+|85|. Chọn câu đúng.

  • A.

    P=0

  • B.

    P>1

  • C.

    P<2

  • D.

    P<0

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa để phá dấu giá trị tuyệt đối sau đó thực hiện phép tính.

Lời giải chi tiết :

Ta có P=59|35|+|49|+|85|=5935+49+85=(59+49)+(8535) =1+1=2

Vậy P=2>1.

Câu 19 :

Rút gọn biểu thức A=|x+0,8||x2,5|+1,9 khi x<0,8.

  • A.

    1,4

  • B.

    3,6

  • C.

    0,2

  • D.

    5,2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Sử dụng: |x|={xkhix0xkhix<0x<0,8 để tính |x+0,8|;|x2,5|

+ Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép cộng, trừ số thập phân để rút gọn biểu thức.

Lời giải chi tiết :

Ta có: x<0,8 hay x+0,8<0 nên |x+0,8|=(x+0,8)=x0,8

x<0,8 nên x2,5<0. Do đó |x2,5|=(x2,5)=x+2,5

Khi đó A=|x+0,8||x2,5|+1,9

=x0,8(x+2,5)+1,9

=x0,8+x2,5+1,9

=(x+x)(0,8+2,51,9)

=(0,8+2,51,9)

=1,4.

Câu 20 :

Tính giá trị biểu thức: K=|1,3|+(35)2|2,3|(45)220220

  • A.

    -3

  • B.

    -2,28

  • C.

    -5,6

  • D.

    -1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Tính các giá trị tuyệt đối và lũy thừa

+ Nhóm các số hạng thích hợp với nhau.

Lời giải chi tiết :

K=|1,3|+(35)2|2,3|(45)220220=1,3+9252,316251=(1,32,3)+(9251625)1=(1)+7251=2525+7252525=5725=2,28

Câu 21 :

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|x3|+(y1)2+(x+3)4+2

  • A.

    0

  • B.

    -2

  • C.

    2

  • D.

    3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đánh giá:

|a|0,aRb20,b40,bR

Lời giải chi tiết :

|x3|0;(y1)20;(x+3)40,x,yR

A=|x3|+(y1)2+(x+3)4+20+0+0+2=2

Dấu “ = “ xảy ra khi –x – 3 = 0 ; y – 1 = 0 ; x + 3 = 0 x=3;y=1

Vậy min A = 2 khi x  = -3; y = 1

Câu 22 :

Cho x là 1 số thực bất kì, |x| là:

  • A.

    Một số âm

  • B.

    Một số dương

  • C.

    Một số không âm

  • D.

    Một sô không dương

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Giá trị tuyệt đối của 1 số thực a là khoảng cách tử điểm biểu diễn a đến gốc O trên trục số.

Lời giải chi tiết :

Giá trị tuyệt đối của 1 số thực khác 0 luôn là 1 số dương. Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0

Giá trị tuyệt đối của 1 số thực bất kì là 1 số không âm.

Câu 23 :

Tìm x sao cho: |2x + 5| = |-1,5|

  • A.

    x = -1,75

  • B.

    x = 1,75

  • C.

    x = -1,75; x = 1,75

  • D.

    x = -1,75 ; x = -3,25.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bước 1: Tính |-1,5|

Bước 2: |A| = k > 0 thì xảy ra 2 trường hợp:

A = k hoặc A = - k

Lời giải chi tiết :

Ta có: |2x + 5| = |-1,5|

|2x + 5| = 1,5

[2x+5=1,52x+5=1,5[2x=3,52x=6,5[x=1,75x=3,25

Vậy x{1,75;3,25}

Câu 24 :

Tính: |11|

  • A.

    11

  • B.

    - 11

  • C.

    11

  • D.

    1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Giá trị tuyệt đối của số - a là số a.

Lời giải chi tiết :

|11| = 11


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 4 chương 1 cánh diều có đáp án