Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 4 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 4: Góc. Đường thẳng song song


Trắc nghiệm Bài 2: Tia phân giác của một góc Toán 7 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A.

    Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oy.

  • B.

    Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2

  • C.

    Nếu  ^xOt=^yOt thì tia Ot là tia phân giác của ^xOy.

  • D.

    Nếu  ^xOt=^yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oy thì tia Ot là tia phân giác của ^xOy.

Câu 2 :

Cho Ot là tia phân giác của ^xOy. Biết ^xOy=1000, số đo của ^xOt là:

  • A.

    400

  • B.

    600

  • C.

    500

  • D.

    2000

Câu 3 :

Cho ^xOy là góc vuông có tia On là phân giác, số đo của ^xOn là:

  • A.

    400

  • B.

    900

  • C.

    450

  • D.

    850

Câu 4 :

Cho tia On  là tia phân giác của ^mOt. Biết ^mOn=700, số đo của ^mOt là:

  • A.

    1400

  • B.

    1200

  • C.

    350

  • D.

    600

Câu 5 :

Cho ^AOB=90 và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC

  • A.

    Góc vuông

  • B.

    Góc nhọn

  • C.

    Góc tù

  • D.

    Góc bẹt

Câu 6 :

Cho ^AOC=600. Vẽ tia OB  sao cho OA  là tia phân giác của ^BOC. Tính số đo của ^AOB^BOC.

  • A.

    ^AOB=70;^BOC=140

  • B.

    ^AOB=90;^BOC=120

  • C.

    ^AOB=120;^BOC=60

  • D.

    ^AOB=60;^BOC=120

Câu 7 :

Cho ^AOB=1100^AOC=550 sao cho ^AOB^AOC không kề nhau. Chọn câu sai.

  • A.

    Tia OC nằm giữa hai tia OAOB.

  • B.

    Tia OC là tia phân giác góc AOB.

  • C.

    ^BOC=65

  • D.

    ^BOC=55

Câu 8 :

Cho ^xOy^yOz là hai góc kề bù. Biết ^xOy=120 và tia Ot là tia phân giác của ^yOz. Tính số đo góc xOt.

  • A.

    1400

  • B.

    1500

  • C.

    900

  • D.

    1200

Câu 9 :

Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết ^BOM=35. Tính số đo góc AOB.

  • A.

    1500

  • B.

    1200

  • C.

    1400

  • D.

    1600

Câu 10 :

Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Om;On sao cho ^xOm=a(a<180)^yOn=70. Với giá trị nào của a thì tia On là tia phân giác của ^yOm.

  • A.

    450

  • B.

    300

  • C.

    500

  • D.

    400

Câu 11 :

Cho hai góc kề bù ^xOy;^xOz. Vẽ tia Ot là phân giác ^xOy và tia Ot là phân giác ^xOz. Tính ^tOt.

  • A.

    700

  • B.

    800

  • C.

    600

  • D.

    900

Câu 12 :

Cho ^AOB,^AOC  kề với nhau. Biết ^AOB=^AOC=650,

Câu 12.1

Chọn câu đúng.

  • A.

    Tia OB  là tia phân giác của ^AOC.

  • B.

    Tia OC  là tia phân giác của ^BOA.

  • C.

    Tia OA  là tia phân giác của ^BOC.

  • D.

    Không có tia nào là tia phân giác của góc.

Câu 12.2

Số đo góc BOC

  • A.

    1400

  • B.

    1200

  • C.

    350

  • D.

    1300

Câu 13 :

Cho hai góc kề bù ^xOy^yOz sao cho ^xOy=1200. Gọi Ot là tia phân giác của ^xOy, vẽ tia Om trong góc ^yOz sao cho ^tOm=900.

Câu 13.1

Tính ^yOm.

  • A.

    300

  • B.

    400

  • C.

    350

  • D.

    600

Câu 13.2

Tia Om có phải là tia phân giác của ^yOz không? Vì sao?

  • A.

    Tia Om là tia phân giác của ^xOz

  • B.

    Tia Om là tia phân giác của ^mOz

  • C.

    Tia Om là tia phân giác của ^tOz

  • D.

    Tia Om là tia phân giác của ^yOz

Câu 14 :

Cho góc xOy bằng 110 có tia Oz là tia phân giác. Vẽ các tia Om;On nằm trong góc xOy sao cho ^xOm=^yOn=30.

Câu 14.1

Tính góc zOn.

  • A.

    400

  • B.

    300

  • C.

    250

  • D.

    600

Câu 14.2

Chọn câu đúng.

  • A.

    Tia Oz là tia phân giác của ^xOn.

  • B.

    Tia Oz là tia phân giác của ^mOn.

  • C.

    Tia Oz là tia phân giác của ^mOy.

  • D.

    Tia Oz là tia phân giác của ^xOz.

Câu 15 :

Hai đường thẳng MNPQ  cắt nhau tại O, tạo thành ^MOP=50 . Cho tia OK là tia phân giác của ^PON. Chọn khẳng định sai.

  • A.

    ^MOQ=^PON=130o

  • B.

    ^POK=^NOK=50

  • C.

    ^MOQ+^QON=180o

  • D.

    ^QON=50

Câu 16 :

Hai đường thẳng xy  và xy  cắt nhau tại O.  Biết ^xOx=70o. Ot  là tia phân giác của góc xOx’. Ot  là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc yOt.

  • A.

    ^yOt=35o

  • B.

    ^yOt=70o

  • C.

    ^yOt=145o

  • D.

    ^yOt=110o

Câu 17 :

Cho ^xOy,^yOz là 2 góc kề bù. Góc xOy có số đo là 60 o .  Kẻ Om và On lần lượt là tia phân giác của 2 góc đó. Tính số đo góc mOn

  • A.

    30 o

  • B.

    60 o

  • C.

    120 o

  • D.

    90 o

Câu 18 :

Hai đường thẳng ABCD cắt nhau tại O. Biết ^AOD^AOC=60 . Gọi OM là phân giác ^AOCON là tia đối của tia OM. Tính ^BON^DON.

  • A.

    ^BON=^DON=25

  • B.

    ^BON=^DON=30

  • C.

    ^BON=^DON=60

  • D.

    ^BON=^DON=45

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A.

    Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oy.

  • B.

    Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2

  • C.

    Nếu  ^xOt=^yOt thì tia Ot là tia phân giác của ^xOy.

  • D.

    Nếu  ^xOt=^yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oy thì tia Ot là tia phân giác của ^xOy.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nếu  ^xOt=^yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oy thì tia Ot là tia phân giác của ^xOy nên C sai, D đúng.

Câu 2 :

Cho Ot là tia phân giác của ^xOy. Biết ^xOy=1000, số đo của ^xOt là:

  • A.

    400

  • B.

    600

  • C.

    500

  • D.

    2000

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2

Lời giải chi tiết :

Vì tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2=1002=50

Câu 3 :

Cho ^xOy là góc vuông có tia On là phân giác, số đo của ^xOn là:

  • A.

    400

  • B.

    900

  • C.

    450

  • D.

    850

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Góc vuông là góc có số đo bằng 90

+ Sử dụng: Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2

Lời giải chi tiết :

On là tia phân giác của ^xOy nên ^xOn=^nOy=^xOy2=902=45

Câu 4 :

Cho tia On  là tia phân giác của ^mOt. Biết ^mOn=700, số đo của ^mOt là:

  • A.

    1400

  • B.

    1200

  • C.

    350

  • D.

    600

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng: Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2

Lời giải chi tiết :

Vì tia On  là tia phân giác của ^mOt nên ^mOn=^nOt=^mOt2

^mOt=2.^mOn=2.70=140.

Câu 5 :

Cho ^AOB=90 và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC

  • A.

    Góc vuông

  • B.

    Góc nhọn

  • C.

    Góc tù

  • D.

    Góc bẹt

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng: Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2

Lời giải chi tiết :

Vì tia OB là tia phân giác của góc AOC nên ^AOB=^BOC=^AOC2

Do đó ^AOC=2.^AOB=2.90=180

Nên góc AOC là góc bẹt.

Câu 6 :

Cho ^AOC=600. Vẽ tia OB  sao cho OA  là tia phân giác của ^BOC. Tính số đo của ^AOB^BOC.

  • A.

    ^AOB=70;^BOC=140

  • B.

    ^AOB=90;^BOC=120

  • C.

    ^AOB=120;^BOC=60

  • D.

    ^AOB=60;^BOC=120

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng: Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2

Lời giải chi tiết :

Vì tia OA  là tia phân giác của ^BOC nên ta có

^AOB=^AOC=^BOC2 nên ^AOB=60;^BOC=2.^AOC=2.60=120

Vậy ^AOB=60;^BOC=120.

Câu 7 :

Cho ^AOB=1100^AOC=550 sao cho ^AOB^AOC không kề nhau. Chọn câu sai.

  • A.

    Tia OC nằm giữa hai tia OAOB.

  • B.

    Tia OC là tia phân giác góc AOB.

  • C.

    ^BOC=65

  • D.

    ^BOC=55

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Sử dụng dấu hiệu nhận biết tia nằm giữa hai tia

+ Tính góc BOC

+ Sử dụng định nghĩa tia phân giác

Lời giải chi tiết :

^AOB^AOC không kề nhau nên hai tia OC;OB thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia OA. Lại có ^AOC<^AOB(55<110) nên tia OC nằm giữa hai tia OAOB. (1)

Từ đó ^AOC+^COB=^AOB hay ^COB=^AOB^AOC=11055=55

Suy ra ^AOC=^BOC=55 (2)

Từ (1) và (2) suy ra tia OC là tia phân giác góc AOB.

Vậy A, B, D đúng và C sai.

Câu 8 :

Cho ^xOy^yOz là hai góc kề bù. Biết ^xOy=120 và tia Ot là tia phân giác của ^yOz. Tính số đo góc xOt.

  • A.

    1400

  • B.

    1500

  • C.

    900

  • D.

    1200

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Sử dụng: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180 và tính chất tia phân giác của một góc để tính toán.

Lời giải chi tiết :

^xOy^yOz là hai góc kề bù nên ^xOy+^yOz=180^xOy=120 nên ^yOz=180120=60.

Lại có tia Ot là tia phân giác của ^yOz nên ^zOt=12^yOz=12.60=30

Lại có ^zOt;^tOx là hai góc kề bù nên ^zOt+^tOx=180^tOx=180^zOt=18030=150.

Vậy ^tOx=150.

Câu 9 :

Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết ^BOM=35. Tính số đo góc AOB.

  • A.

    1500

  • B.

    1200

  • C.

    1400

  • D.

    1600

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng: Nếu tia Ot  là tiam phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2

Lời giải chi tiết :

Vì tia OM là tia phân của góc BOC

nên ^BOC=2.^BOM=2.35=70

Lại có tia OC là tia phân giác của ^AOB nên ^AOB=2.^BOC=2.70=140. Vậy ^AOB=140.

Câu 10 :

Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Om;On sao cho ^xOm=a(a<180)^yOn=70. Với giá trị nào của a thì tia On là tia phân giác của ^yOm.

  • A.

    450

  • B.

    300

  • C.

    500

  • D.

    400

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất tia phân giác và tính chất hai góc kề bù.

Lời giải chi tiết :

Giả sử tia On là tia phân giác của góc yOm thì ^mOy=2.^yOn=2.70=140.

Mà hai góc ^xOm;^yOm là hai góc kề bù nên ^xOm+^yOm=180^xOm=180^yOm =180140=40.

Vậy a=40.

Câu 11 :

Cho hai góc kề bù ^xOy;^xOz. Vẽ tia Ot là phân giác ^xOy và tia Ot là phân giác ^xOz. Tính ^tOt.

  • A.

    700

  • B.

    800

  • C.

    600

  • D.

    900

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng tính chất hai góc kề bù và tính chất tia phân giác của một góc để tính toán

Lời giải chi tiết :

Vì tia Ot là phân giác ^xOy nên ^yOt=^xOt=12^xOy suy ra ^xOy=2.^tOx (1)

Và tia Ot là phân giác ^yOz nên ^zOt=^xOt=12^xOz suy ra ^xOz=2.^tOx (2)

^xOy;^xOz là hai góc kề bù nên ^xOy+^xOz=180 (3)

Từ (1) (2) (3) suy ra 2.^tOx+2.^tOx=180 suy ra 2.(^tOx+^tOx)=180^tOx+^tOx=90 (4)

Lại có  tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oy và tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz nên tia Ox nằm giữa hai tia Ot;Ot.

Do đó ^tOx+^tOx=^tOt (5)

Từ (4) (5) suy ra ^tOx+^tOx=^tOt=90.

Câu 12 :

Cho ^AOB,^AOC  kề với nhau. Biết ^AOB=^AOC=650,

Câu 12.1

Chọn câu đúng.

  • A.

    Tia OB  là tia phân giác của ^AOC.

  • B.

    Tia OC  là tia phân giác của ^BOA.

  • C.

    Tia OA  là tia phân giác của ^BOC.

  • D.

    Không có tia nào là tia phân giác của góc.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa tia phân giác của một góc

Nếu ^xOt=^yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oy thì tia Ot là tia phân giác của ^xOy.

Lời giải chi tiết :

^AOB,^AOC  kề với nhau nên tia OA nằm giữa hai tia OB;OC^AOB=^AOC=650 nên tia Tia OA  là tia phân giác của ^BOC.

Câu 12.2

Số đo góc BOC

  • A.

    1400

  • B.

    1200

  • C.

    350

  • D.

    1300

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Sử dụng: Nếu tia Ot  là tia phân giác của ^xOy thì ^xOt=^yOt=^xOy2

Lời giải chi tiết :

Vì tia OA là tia phân giác của ^BOC (theo câu trước) nên

^AOB=^AOC=^BOC2 hay ^BOC=2.^AOC=2.65=130.

Câu 13 :

Cho hai góc kề bù ^xOy^yOz sao cho ^xOy=1200. Gọi Ot là tia phân giác của ^xOy, vẽ tia Om trong góc ^yOz sao cho ^tOm=900.

Câu 13.1

Tính ^yOm.

  • A.

    300

  • B.

    400

  • C.

    350

  • D.

    600

Đáp án: A

Phương pháp giải :

+ Sử dụng tính chất tia phân giác để tính ^tOy

+ Sử dụng tính chất cộng góc để tính ^yOz.

Lời giải chi tiết :

Ot là tia phân giác của ^xOy nên ^tOy=^xOy2=1202=60.

Lại có tia Ot nằm trong  góc xOy và tia Om nằm trong góc yOz mà hai góc ^xOy;^yOz là hai góc kề bù nên tia Oy nằm giữa hai tia Om;Ot. Do đó ^tOy+^yOm=^tOm hay ^yOm=90^tOy=9060=30.

Vậy ^yOm=30.

Câu 13.2

Tia Om có phải là tia phân giác của ^yOz không? Vì sao?

  • A.

    Tia Om là tia phân giác của ^xOz

  • B.

    Tia Om là tia phân giác của ^mOz

  • C.

    Tia Om là tia phân giác của ^tOz

  • D.

    Tia Om là tia phân giác của ^yOz

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Sử dụng tổng hai góc kề bù bằng 180 để tính ^yOz

Sử dụng công thức cộng góc để tính ^mOz

Sử dụng định nghĩa tia phân giác để kết luận.

Lời giải chi tiết :

+ Vì ^xOy^yOz là hai góc kề bù nên ^xOy+^yOz=180^xOy=120 nên ^yOz=180120=60

+ Vì tia Om nằm trong góc ^yOz nên tia Om nằm giữa hai tia Oy;Oz (1)

Do đó ^yOm+^mOz=^yOz suy ra ^mOz=^yOz^yOm=6030=30

Hay ^mOz=^yOm=30 (2)

Từ (1) và (2) suy ra tia Om là tia phân giác của ^yOz

Câu 14 :

Cho góc xOy bằng 110 có tia Oz là tia phân giác. Vẽ các tia Om;On nằm trong góc xOy sao cho ^xOm=^yOn=30.

Câu 14.1

Tính góc zOn.

  • A.

    400

  • B.

    300

  • C.

    250

  • D.

    600

Đáp án: C

Phương pháp giải :

+ Sử dụng tính chất tia phân giác để tính ^yOz

+ Sử dụng dấu hiệu tia nằm giữa hai tia và tính chất cộng góc để tính ^zOn

Lời giải chi tiết :

Vì tia Oz là tia phân giác của góc xOy nên ^xOz=^yOz=12^yOx=12.110=55

Trên nửa mặt phẳng bờ Oy^yOn<^yOz(30<55) nên tia On nằm giữa hai tia Oy;Oz.

Do đó ^yOn+^nOz=^zOy ^zOn=^zOy^yOn=5530=25.

Câu 14.2

Chọn câu đúng.

  • A.

    Tia Oz là tia phân giác của ^xOn.

  • B.

    Tia Oz là tia phân giác của ^mOn.

  • C.

    Tia Oz là tia phân giác của ^mOy.

  • D.

    Tia Oz là tia phân giác của ^xOz.

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Tính góc mOz từ đó sử dụng định nghĩa để suy ra tia phân giác của một góc.

Lời giải chi tiết :

Trên nửa mặt phẳng bờ Oy, vì ^xOz=55 (theo câu trước) nên ^xOm<^xOz(30<55) nên tia Om nằm giữa hai tia Ox;Oz

Do đó ^xOm+^mOz=^xOz^mOz=5530=25

Suy ra ^mOz=^nOz=25 (1)

On nằm giữa hai tia Oy;Oz (theo câu trước) và tia Omnằm giữa hai tia Ox;Oz (cmt) nên tia Oznằm giữa hai tia Om;On (2)

Từ (1) và (2) suy ra tia Oz là tia phân giác của ^mOn.

Câu 15 :

Hai đường thẳng MNPQ  cắt nhau tại O, tạo thành ^MOP=50 . Cho tia OK là tia phân giác của ^PON. Chọn khẳng định sai.

  • A.

    ^MOQ=^PON=130o

  • B.

    ^POK=^NOK=50

  • C.

    ^MOQ+^QON=180o

  • D.

    ^QON=50

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Sử dụng: Tổng hai góc kề bù bằng 180.

+ Sử dụng tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

+ Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc

Lời giải chi tiết :

Ta có : ^QON=^MOP=50 ( 2 góc đối đỉnh)

^MOQ+^QON=180o ( 2 góc kề bù)

^MOP+^PON=180 ( 2 góc kề bù)

50+^PON=180^PON=18050=130

Vì OK là tia phân giác của ^PON

^POK=^NOK=12.^PON=12.130=65

Vậy khẳng định A, C, D đúng, B sai

Câu 16 :

Hai đường thẳng xy  và xy  cắt nhau tại O.  Biết ^xOx=70o. Ot  là tia phân giác của góc xOx’. Ot  là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc yOt.

  • A.

    ^yOt=35o

  • B.

    ^yOt=70o

  • C.

    ^yOt=145o

  • D.

    ^yOt=110o

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Sử dụng: Tổng hai góc kề bù bằng 180.

+ Sử dụng tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

+ Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc

Lời giải chi tiết :

Ot  là tia phân giác của góc xOx nên ^xOt=^tOx=12^xOx=12.70o=35o

Oy là tia đối của Ox,Ot là tia đối của Ot

^yOt=^xOt=35o (tính chất hai góc đối đỉnh).

Câu 17 :

Cho ^xOy,^yOz là 2 góc kề bù. Góc xOy có số đo là 60 o .  Kẻ Om và On lần lượt là tia phân giác của 2 góc đó. Tính số đo góc mOn

  • A.

    30 o

  • B.

    60 o

  • C.

    120 o

  • D.

    90 o

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Sử dụng: Tổng hai góc kề bù bằng 180.

+ Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc

Lời giải chi tiết :

Ta có: ^xOy+^yOz=180 ( 2 góc kề bù)

^xOm=^mOy=12.^xOy=12.60=30

Vì Om là tia phân giác của góc xOy nên ^xOm=^mOy=12.^xOy=12.60=30

Vì On là tia phân giác của góc yOz nên ^yOn=^nOz=12.^yOz=12.120=60

Vì Oy nằm giữa 2 tia Om và On nên ^mOn=^mOy+^yOn=30+60=90

Câu 18 :

Hai đường thẳng ABCD cắt nhau tại O. Biết ^AOD^AOC=60 . Gọi OM là phân giác ^AOCON là tia đối của tia OM. Tính ^BON^DON.

  • A.

    ^BON=^DON=25

  • B.

    ^BON=^DON=30

  • C.

    ^BON=^DON=60

  • D.

    ^BON=^DON=45

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Tính số đo góc AOC nhờ bài toán biết tổng và hiệu.

+ Sử dụng tính chất tia phân giác tính các góc ^AOM;^COM

+ Sử dụng tính chất hai góc đối đỉnh để suy ra hai góc ^BON^DON.

Lời giải chi tiết :

Ta có: ^mOn=^mOy+^yOn=30+60=90 ( 2 góc kề bù)

^AOD^AOC=60

^AOC=(18060):2=60

ABCD cắt nhau tại O nên OAOB là hai tia đối nhau, OCOD là hai tia đối nhau.

OM là tia phân giác ^COA nên ^AOM=^COM=^COA2=602=30

ONOM là hai tia đối nhau nên ^AOM^BON là hai góc đối đỉnh; ^COM^DON là hai góc đối đỉnh

Suy ra ^AOM=^BON=30;^COM=^DON=30 hay ^BON=^DON=30.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 4 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 2 chương 6 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 3 cánh diều có đáp án