Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết từ Hán Việt cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Văn 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Bài 8: Văn bản nghị luận


Trắc nghiệm Lý thuyết từ Hán Việt Văn 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

  • A.

    Là những từ được mượn từ tiếng Hán

  • B.

    Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt

  • C.

    Cả A và B đều đúng

  • D.

    Cả A và B đều sai

Câu 2 :

Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

  • A.

    Hai

  • B.

    Ba

  • C.

    Bốn

  • D.

    Năm

Câu 3 :

Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 4 :

Trong từ Hán Việt, không có hiện tượng đồng âm, đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 5 :

Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

  • A.

    Xã tắc

  • B.

    Ngựa đá

  • C.

    Âu vàng

  • D.

    cả A và C

Câu 6 :

Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

  • A.

    Người lính mới

  • B.

    Binh khí mới

  • C.

    Con người mới

  • D.

    Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 7 :

Đâu không phải là từ Hán Việt?

  • A.

    Xã tắc

  • B.

    Đất nước

  • C.

    Sơn thủy

  • D.

    Giang sơn

Câu 8 :

Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

  • A.

    Gia vị

  • B.

    Gia tăng

  • C.

    Gia sản

  • D.

    Tham gia

Câu 9 :

Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

  • A.

    Thiên lí

  • B.

    Thiên kiến

  • C.

    Thiên hạ

  • D.

    Thiên thanh

Câu 10 :

Khi nói hoặc viết, không nên lạm dụng từ Hán Việt làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên, thiếu trong sáng, không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, đúng hay sai?

Đúng
Sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

  • A.

    Là những từ được mượn từ tiếng Hán

  • B.

    Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt

  • C.

    Cả A và B đều đúng

  • D.

    Cả A và B đều sai

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt

Câu 2 :

Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

  • A.

    Hai

  • B.

    Ba

  • C.

    Bốn

  • D.

    Năm

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Từ Hán Việt có hai loại chính: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ

Câu 3 :

Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Khi sử dụng từ Hán Việt cần chú ý tới hoàn cảnh giao tiếp, đối tượng cũng như mục đích giao tiếp

Câu 4 :

Trong từ Hán Việt, không có hiện tượng đồng âm, đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.

Câu 5 :

Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

  • A.

    Xã tắc

  • B.

    Ngựa đá

  • C.

    Âu vàng

  • D.

    cả A và C

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đọc kĩ và trả lời

Lời giải chi tiết :

Xã tắc (non sông, đất nước, quốc gia, dân tộc)

Câu 6 :

Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

  • A.

    Người lính mới

  • B.

    Binh khí mới

  • C.

    Con người mới

  • D.

    Cả 3 đáp án trên đều đúng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dịch từng chữ trong từ đó và cho đáp án phù hợp

Lời giải chi tiết :

“tân binh” là người lính mới.

Câu 7 :

Đâu không phải là từ Hán Việt?

  • A.

    Xã tắc

  • B.

    Đất nước

  • C.

    Sơn thủy

  • D.

    Giang sơn

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đọc kĩ các đáp án đã cho và chọn đáp án phù hợp

Lời giải chi tiết :

“Đất nước” là một từ thuần Việt.

Câu 8 :

Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

  • A.

    Gia vị

  • B.

    Gia tăng

  • C.

    Gia sản

  • D.

    Tham gia

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dịch nghĩa từng từ trong các đáp án đã cho

Lời giải chi tiết :

gia sản (tài sản của gia đình)

Câu 9 :

Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

  • A.

    Thiên lí

  • B.

    Thiên kiến

  • C.

    Thiên hạ

  • D.

    Thiên thanh

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dịch nghĩa từng từ trong các đáp án đã cho

Lời giải chi tiết :

Thiên trong thiên kiến có nghĩa là lệch, nghiêng ngả

Câu 10 :

Khi nói hoặc viết, không nên lạm dụng từ Hán Việt làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên, thiếu trong sáng, không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Khi nói hoặc viết, không nên lạm dụng từ Hán Việt làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên, thiếu trong sáng, không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết tập làm thơ lục bát cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết thảo luận nhóm về một vấn đề cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết trao đổi, thảo luận về ý nghĩa của một sự kiện lịch sử cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết trình bày ý kiến về một vấn đề cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết từ Hán Việt cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết từ mượn cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết từ đồng âm cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về Ẩn dụ cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về cụm danh từ cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về dấu chấm phẩy cánh diều có đáp án