Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về cụm động từ chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Văn 6 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Bài 4: Những trải nghiệm trong đ


Trắc nghiệm Lý thuyết về cụm động từ Văn 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Động từ là những từ chỉ điều gì?

  • A.

    Định danh

  • B.

    Hoạt động

  • C.

    Tính chất

  • D.

    Đặc điểm

Câu 2 :

Dòng nào sau đây nêu sai đặc điểm của động từ?

  • A.

    Thường làm vị ngữ trong câu

  • B.

    Có khả năng kết hợp với đã, sẽ đang, cũng, vẫn chớ

  • C.

    Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ

  • D.

    Thường làm thành phần phụ trong câu

Câu 3 :

Động từ là những từ không trả lời cho câu hỏi nào sau đây?

  • A.

    Cái gì?

  • B.

    Làm gì?

  • C.

    Thế nào?

  • D.

    Làm sao?

Câu 4 :

Nhận xét không đúng về “định”, “toan”, “đánh” là?

  • A.

    Trả lời câu hỏi: làm sao?

  • B.

    Trả lời câu hỏi: thế nào?

  • C.

    Đòi hỏi phải có động từ khác kèm phía sau

  • D.

    Không cần kèm phía sau

Câu 5 :

Nhóm động từ nào cần động từ khác đi kèm phía sau?

  • A.

    Định, toan, dám, đừng

  • B.

    Buồn, đau, ghét, nhớ

  • C.

    Chạy, đi, cười, đọc

  • D.

    Thêu, may, khâu, đan

Câu 6 :

Nhóm động từ nào dưới đây chỉ hoạt động?

  • A.

    Định, toan, dám, đừng

  • B.

    Buồn, đau, ghét, nhớ

  • C.

    Chạy, đi, cười, đọc

  • D.

    Tất cả các đáp án trên

Câu 7 :

Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi?

Bác tiều uống rượu say, mạnh bạo trèo lên cây kêu lên: “Cổ họng ngươi đau phải không, đừng cắn ta, ta sẽ lấy xương ra cho”. Hổ nghe thấy, nằm phục xuống, há miệng nhìn bác tiều ra dáng cầu cứu. Bác tiều trèo xuống lấy tay thò vào cổ họng hổ, lấy ra một chiếc xương bò, to như cánh tay.

Các động từ trong đoạn văn trên là?

  • A.

    Uống, trèo, cắn, lấy, nghe, nằm, há, nhìn, trèo, tay, thò.

  • B.

    Uống, trèo, cắn, lấy, nghe, nằm, há, nhìn, trèo, thò.

  • C.

    Uống, trèo, cắn, lấy, nghe, nằm, xuống, há, nhìn, trèo, thò.

  • D.

    Uống, trèo, say, cắn, lấy, nghe, nằm, há, nhìn, trèo, thò

Câu 8 :

Nhóm nào dưới đây chỉ các động từ tình thái?

  • A.

    Đành, bị, được, dám, toan, định, có

  • B.

    Đi, đứng, làm, hát, nói

  • C.

    Đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, đi, đứng

  • D.

    Uống, trèo, say, cắn, lấy, nghe,

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Động từ là những từ chỉ điều gì?

  • A.

    Định danh

  • B.

    Hoạt động

  • C.

    Tính chất

  • D.

    Đặc điểm

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

Câu 2 :

Dòng nào sau đây nêu sai đặc điểm của động từ?

  • A.

    Thường làm vị ngữ trong câu

  • B.

    Có khả năng kết hợp với đã, sẽ đang, cũng, vẫn chớ

  • C.

    Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ

  • D.

    Thường làm thành phần phụ trong câu

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Động từ thường làm thành phần chính, chứ không phải thành phần phụ.

Câu 3 :

Động từ là những từ không trả lời cho câu hỏi nào sau đây?

  • A.

    Cái gì?

  • B.

    Làm gì?

  • C.

    Thế nào?

  • D.

    Làm sao?

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Động từ không trả lời cho câu hỏi: Cái gì?

Câu 4 :

Nhận xét không đúng về “định”, “toan”, “đánh” là?

  • A.

    Trả lời câu hỏi: làm sao?

  • B.

    Trả lời câu hỏi: thế nào?

  • C.

    Đòi hỏi phải có động từ khác kèm phía sau

  • D.

    Không cần kèm phía sau

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Bản thân các từ là động từ, có trường hợp không cần động từ đi kèm phía sau.

Câu 5 :

Nhóm động từ nào cần động từ khác đi kèm phía sau?

  • A.

    Định, toan, dám, đừng

  • B.

    Buồn, đau, ghét, nhớ

  • C.

    Chạy, đi, cười, đọc

  • D.

    Thêu, may, khâu, đan

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thử đặt câu với từ động từ ở trênv

Lời giải chi tiết :

Định, toan, dám, đừng phải kết hợp với các động từ phía sau mới có nghĩa.

Câu 6 :

Nhóm động từ nào dưới đây chỉ hoạt động?

  • A.

    Định, toan, dám, đừng

  • B.

    Buồn, đau, ghét, nhớ

  • C.

    Chạy, đi, cười, đọc

  • D.

    Tất cả các đáp án trên

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thử đặt câu với từ động từ ở trên

Lời giải chi tiết :

Chạy, đi, cười, đọc là các động từ chỉ hoạt động

Câu 7 :

Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi?

Bác tiều uống rượu say, mạnh bạo trèo lên cây kêu lên: “Cổ họng ngươi đau phải không, đừng cắn ta, ta sẽ lấy xương ra cho”. Hổ nghe thấy, nằm phục xuống, há miệng nhìn bác tiều ra dáng cầu cứu. Bác tiều trèo xuống lấy tay thò vào cổ họng hổ, lấy ra một chiếc xương bò, to như cánh tay.

Các động từ trong đoạn văn trên là?

  • A.

    Uống, trèo, cắn, lấy, nghe, nằm, há, nhìn, trèo, tay, thò.

  • B.

    Uống, trèo, cắn, lấy, nghe, nằm, há, nhìn, trèo, thò.

  • C.

    Uống, trèo, cắn, lấy, nghe, nằm, xuống, há, nhìn, trèo, thò.

  • D.

    Uống, trèo, say, cắn, lấy, nghe, nằm, há, nhìn, trèo, thò

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đọc kĩ và lọc các động từ ở từng câu.

Lời giải chi tiết :

Bác tiều uống rượu say, mạnh bạo trèo lên cây kêu lên: “Cổ họng ngươi đau phải không, đừng cắn ta, ta sẽ lấy xương ra cho”. Hổ nghe thấy, nằm phục xuống, miệng nhìn bác tiều ra dáng cầu cứu. Bác tiều trèo xuống lấy tay thò vào cổ họng hổ, lấy ra một chiếc xương bò, to như cánh tay.

Câu 8 :

Nhóm nào dưới đây chỉ các động từ tình thái?

  • A.

    Đành, bị, được, dám, toan, định, có

  • B.

    Đi, đứng, làm, hát, nói

  • C.

    Đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, đi, đứng

  • D.

    Uống, trèo, say, cắn, lấy, nghe,

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đọc kĩ và lọc các động từ ở từng câu.

Lời giải chi tiết :

Động từ tình thái: đành, bị, được, dám, toan, định, có…


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về ẩn dụ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về các thành phần chính của câu chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về cụm danh từ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về cụm tính từ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về cụm động từ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về dấu ngoặc kép chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về hoán dụ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về làm một bài thơ lục bát chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về nghĩa của từ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 6 lý thuyết về nhân hóa chân trời sáng tạo có đáp án