Trắc nghiệm văn 7 lý thuyết Ngữ cảnh chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Bài 10: Lắng nghe trái tim mình


Trắc nghiệm Lý thuyết Ngữ cảnh Văn 7 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Ngữ cảnh là gì?

  • A.
    Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó
  • B.
    Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó lời nói được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó
  • C.
    Ngữ cảnh là hoàn cảnh giao tiếp trong đời sống hàng ngày
  • D.
    Ngữ cảnh sản sinh ra sản phẩm ngôn ngữ
Câu 2 :

Ngôn ngữ của ngữ cảnh là?

  • A.
    Nhân vật giao tiếp
  • B.
    Bối cảnh ngoài ngôn ngữ
  • C.
    Văn cảnh
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Câu 3 :

Trong giao tiếp, khi một người nói – một người nghe được gọi là gì?

  • A.
    Song thoại
  • B.
    Đối thoại
  • C.
    Độc thoại
  • D.
    Độc thoại nội tâm
Câu 4 :

Bối cảnh giao tiếp hẹp được hiểu là gì?

  • A.
    Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị… ở bên ngoài ngôn ngữ
  • B.
    Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể
  • C.
    Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó
  • D.
    Gồm các sự kiến, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người
Câu 5 :

Bối cảnh rộng được hiểu là gì?

  • A.
    Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị… ở bên ngoài ngôn ngữ
  • B.
    Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể
  • C.
    Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó
  • D.
    Gồm các sự kiến, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người
Câu 6 :

Văn cảnh là gì?

  • A.
    Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị… ở bên ngoài ngôn ngữ
  • B.
    Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể
  • C.
    Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó
  • D.
    Gồm các sự kiến, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người
Câu 7 :

Ngữ cảnh có vai trò như thế nào đối với người nghe (đọc) và quá trình lĩnh hội văn bản?

  • A.
    Ngữ cảnh là cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, cách thức giao tiếp và phương tiện ngôn ngữ
  • B.
    Ngữ cảnh là căn cứ để lĩnh hội, phân tích, đánh giá nội dung, hình thức của văn bản
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Ngữ cảnh là gì?

  • A.
    Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó
  • B.
    Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó lời nói được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó
  • C.
    Ngữ cảnh là hoàn cảnh giao tiếp trong đời sống hàng ngày
  • D.
    Ngữ cảnh sản sinh ra sản phẩm ngôn ngữ

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về ngữ cảnh

Lời giải chi tiết :

Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cnarh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó

Câu 2 :

Ngôn ngữ của ngữ cảnh là?

  • A.
    Nhân vật giao tiếp
  • B.
    Bối cảnh ngoài ngôn ngữ
  • C.
    Văn cảnh
  • D.
    Tất cả đáp án trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về ngữ cảnh

Lời giải chi tiết :

Nhân tố của ngữ cảnh:

- Nhân vật giao tiếp

- Bối cảnh ngoài ngôn ngữ

- Văn cảnh

Câu 3 :

Trong giao tiếp, khi một người nói – một người nghe được gọi là gì?

  • A.
    Song thoại
  • B.
    Đối thoại
  • C.
    Độc thoại
  • D.
    Độc thoại nội tâm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về ngữ cảnh

Lời giải chi tiết :

Trong giao tiếp, khi một người nói – một người nghe được gọi là song thoại

Câu 4 :

Bối cảnh giao tiếp hẹp được hiểu là gì?

  • A.
    Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị… ở bên ngoài ngôn ngữ
  • B.
    Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể
  • C.
    Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó
  • D.
    Gồm các sự kiến, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về ngữ cảnh

Lời giải chi tiết :

Bối cảnh giao tiếp hẹp (còn gọi là bối cảnh tình huống): đó là thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể

Câu 5 :

Bối cảnh rộng được hiểu là gì?

  • A.
    Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị… ở bên ngoài ngôn ngữ
  • B.
    Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể
  • C.
    Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó
  • D.
    Gồm các sự kiến, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về ngữ cảnh

Lời giải chi tiết :

Bối cảnh rộng được hiểu là bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị… ở bên ngoài ngôn ngữ

Câu 6 :

Văn cảnh là gì?

  • A.
    Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị… ở bên ngoài ngôn ngữ
  • B.
    Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể
  • C.
    Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó
  • D.
    Gồm các sự kiến, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về ngữ cảnh

Lời giải chi tiết :

Văn cảnh là bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó

Câu 7 :

Ngữ cảnh có vai trò như thế nào đối với người nghe (đọc) và quá trình lĩnh hội văn bản?

  • A.
    Ngữ cảnh là cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, cách thức giao tiếp và phương tiện ngôn ngữ
  • B.
    Ngữ cảnh là căn cứ để lĩnh hội, phân tích, đánh giá nội dung, hình thức của văn bản
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B sai

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về ngữ cảnh

Lời giải chi tiết :

Vai trò của ngữ cảnh đối với người nghe (đọc) và quá trình lĩnh hội văn bản là: ngữ cảnh là căn cứ để lĩnh hội, phân tích, đnáh giá nội dung, hình thức của văn bản


Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Văn 7 - Chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 7 lý thuyết Ngữ cảnh chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 7 lý thuyết Số từ chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 7 lý thuyết về phép Lặp chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 7 lý thuyết về phép Liên tưởng chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 7 lý thuyết về phép Nối chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm văn 7 lý thuyết về phép Thế chân trời sáng tạo có đáp án