Trao đổi, đánh giá bài giới thiệu một kịch bản văn học hoặc một bộ phim theo lựa chọn cá nhân
Trao đổi: Trong vai trò người nghe và Trong vai trò người nói Đánh giá: Bạn có thể sử dụng bản kiểm dưới đây để tự đánh giá lẫn nhau
TRAO ĐỔI, ĐÁNH GIÁ BÀI GIỚI THIỆU MỘT KỊCH BẢN VĂN HỌC HOẶC MỘT BỘ PHIM THEO LỰA CHỌN CÁ NHÂN
1. Trao đổi
- Trong vai trò người nghe: Thể hiện thái độ lắng nghe chăm chú, nghiêm túc bằng những tín hiệu không lời (ánh mắt, cái gật đầu, nụ cười,…); nêu rõ những điểm thú vị trong bài giới thiệu của người nói; phản hồi lịch sự với người nói về những nội dung chưa hiểu rõ, những vấn đề mà bạn cho là chưa hợp lí, chưa đồng tình
- Trong vai trò người nói: Kiên nhẫn chờ đến lượt lời của bạn; tránh chỉ trích gay gắt, trao đổi trên tinh thần xây dựng; tôn trọng ý kiến của người khác; giải thích rõ hơn về những điều mà người nghe chưa hiểu về bài trình bày của bạn hoặc khác quan điểm với bạn (nếu có); cầu thị và ghi chép tóm lược câu hỏi hoặc góp ý của người nghe
2. Đánh giá
Bạn có thể sử dụng bản kiểm dưới đây để tự đánh giá lẫn nhau:
Bảng kiểm kĩ năng giới thiệu một tác phẩm kịch/bộ phim
Nội dung kiểm tra |
Đạt |
Chưa đạt |
Mở đầu |
Chào hỏi và tự giới thiệu |
|
Giới thiệu tên tác phẩm, thể loại, tên tác giả |
||
Nêu lý do lựa chọn tác phẩm một cách thuyết phục, hấp dẫn |
||
Nhận xét khái quát về tác phẩm |
||
Nội dung chính |
Giới thiệu đặc điểm nội dung và hình thức của tác phẩm |
|
Giới thiệu chủ đề, thông điệp của tác phẩm |
||
Trình bày ý kiến nhận xét, đánh giá về tác phẩm/ điều thích hoặc không thích về tác phẩm/tình cảm, cảm xúc khi đọc/xem/ nghe tác phẩm |
||
Khuyến khích người nghe thưởng thức tác phẩm |
||
Nêu vấn đề trao đổi hoặc mời gọi sự phản hồi từ người nghe |
||
Cảm ơn và chào kết thúc |
||
Kĩ năng trình bày, tương tác với người nghe |
Sắp xếp các ý hợp lý, logic |
|
Diễn đạt rõ ràng, gãy gọn, dễ hiểu |
||
Sử dụng hiệu quả các phương tiện phi ngôn ngữ để làm rõ nội dung trình bày |
||
Tương tác tích cực với người nghe trong quá trình nói |
||
Phản hồi thỏa đáng những câu hỏi, ý kiến của người nghe |