Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- tên các quốc gia và quốc tịch.Cách hỏi quê hương của ai đó.
UNIT 2. I'M FROM JAPAN
(Tôi đến từ Nhật Bản)
1.
nationality
/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/
(n): quốc tịch
2.
Vietnamese
/ˌvjet.nəˈmiːz/
(n): người Việt Nam, tiếng Việt
3.
English
/ˈɪŋglɪʃ/
(n): người Anh
4.
Australia
/ɒsˈtreɪ.li.ən/
(n): nước Úc
5.
Australian
/ɒsˈtreɪ.li.ən/
(n/adj): người Úc
6.
Malaysia
/məˈleɪ.zi.ə/
(n): nước Ma-lay-sia
7.
Malaysian
/məˈleɪ.zi.ən/
(n): người Ma-lay-sia
8.
American
/əˈmer.ɪ.kən/
(n): người Mỹ
9.
Japan
/dʒəˈpæn/
(n): Nước Nhật Bản
10.
Japanese
/ˌdʒæp.ənˈiːz/
(n): người Nhật
11.
now
/naʊ/
(adv): bây giờ,lúc này, ngày nay
12.
a lot of
/ə lɒt əv/
nhiều
13.
different
/ˈdɪfrənt/
(adj): khác nhau
14.
country
/ˈkʌntri/
(n): nước, quốc gia
15.
city
/ˈsɪti/
(n): thành phố
16.
flag
/flæɡ/
(n): lá cờ
17.
name
/neɪm/
(n): tên
18.
nice
/naɪs/
(adj): xinh, đẹp, ngoan, tốt, tử tế
19.
work
/wɜːk/
(n): việc, công việc, tác phẩm, sản phẩm; (v): làm việc
20.
from
/frəm/
(prep): từ
Cùng chủ đề:
Từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1