Vocabulary and listening: Adjectives: Describing objects - Unit 4. The material world - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Unit 4. The material world


Vocabulary and listening: adjectives: describing objects - Unit 4. The material world - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus

1 Match the words with photos 1-7.2 Complete the advert with the words. 3 Listen to some product reviews at the Gadget Show. Write fact or opinion next to the things they mention.4 Listen again and write true, false or don't know if they don't mention it.

Bài 1

1 Match the words with photos 1-7.

(Nối các từ với hình ảnh 1-7.)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2 Complete the advert with the words.

(Hoàn thành quảng cáo với các từ.)

In today's digital world, our homes are full of many 1 …………. gadgets. But hi-tech isn't always the answer, is it? We also want to reduce waste and save the planet. In our kitchens, we want 2 …………… food products, and we carry them home in 3 ………….. bags. But what about the equipment we use? Well, in Bolivia there is an alternative to the 4 …………… cooker. The 5 ……….. cooker doesn't need electricity. Instead, it uses the sun's heat to cook food. It saves energy, so it's an 6 ……………. product. The heat goes through a glass panel and temperatures get up to 160°C!

Lời giải chi tiết:

Đoạn văn hoàn chỉnh:

In today's digital world, our homes are full of many 1 electric gadgets. But hi-tech isn't always the answer, is it? We also want to reduce waste and save the planet. In our kitchens, we want 2 natural food products, and we carry them home in 3 recycled bags. But what about the equipment we use? Well, in Bolivia there is an alternative to the 4 electronic cooker. The 5 solar cooker doesn't need electricity. Instead, it uses the sun's heat to cook food. It saves energy, so it's an 6 ecological product. The heat goes through a glass panel and temperatures get up to 160°C!

Tạm dịch:

Trong thế giới kỹ thuật số ngày nay, ngôi nhà của chúng ta có rất nhiều thiết bị điện. Nhưng công nghệ cao không phải lúc nào cũng là câu trả lời phải không? Chúng tôi cũng muốn giảm chất thải và cứu hành tinh. Trong nhà bếp của mình, chúng tôi muốn có 2 sản phẩm thực phẩm tự nhiên và chúng tôi mang chúng về nhà trong 3 túi tái chế. Nhưng còn thiết bị chúng ta sử dụng thì sao? Chà, ở Bolivia có một giải pháp thay thế cho bếp điện tử 4. Bếp năng lượng mặt trời 5 không cần điện. Thay vào đó, nó sử dụng sức nóng của mặt trời để nấu chín thức ăn. Nó tiết kiệm năng lượng nên là sản phẩm sinh thái thứ 6. Nhiệt truyền qua một tấm kính và nhiệt độ lên tới 160°C!

Bài 3

3 Listen to some product reviews at the Gadget Show. Write fact or opinion next to the things they mention.

(Nghe một số đánh giá sản phẩm tại Gadget Show. Viết sự thật hoặc ý kiến bên cạnh những điều họ đề cập.)

It's great for lazy people. opinion

(Nó rất tốt cho những người lười biếng.)

1 It's multi-functional, so you can listen to music, watch films and more.

(Nó đa chức năng, vì vậy bạn có thể nghe nhạc, xem phim và hơn thế nữa.)

2 It fits in your pocket.

(Nó vừa vặn trong túi của bạn.)

3 You don't need to worry about running out of power.

(Bạn không cần phải lo lắng về việc hết điện.)

4 It's perfect for my dad.

(Nó hoàn hảo cho bố tôi.)

5 It's exciting, but quite expensive.

(Thật thú vị nhưng khá tốn kém.)

6 It makes you look like a superhero.

(Nó khiến bạn trông giống như một siêu anh hùng.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

MC: I'm in Birmingham today at this year's Gadget Show to find out about some of the best new products on offer. We've seen a lot of crazy gadgets already, from smart dog collars that check how much exercise your dog does to paper airplanes that you control with your smartphone. But let's hear about some of your favorite gadgets. What do you have there, Jamal?

Jamal: This is the Eco Media Player. It's multifunctional. So you can listen to music, watch films and more. And it fits in your pocket. But what makes it special is that it's ecological. You don't need batteries, because it has wind up technology.

MC: Oh, so you power it with your finger?

Jamal: Yes. And you don't need to worry about running out of power.

MC: That's great. How about you, Nadine?

Nadine: I found a really useful gift today. It's the automatic parked car finder. You leave it in your car, and it connects to your smartphone. Then later, you can use a free app to see where you parked your car on a map.

MC: Are you going to buy it?

Nadine: Yes. It's perfect. My dad. He can never find his car in a car park.

MC: What do you have there? Zane?

Zane: It looks like a ballroom. It's exciting, but it's quite expensive. You wear this digital ring on your finger. And then you point to electric objects at home to turn them on and off like the TV or lights.

MC: Wow, very high tech. It makes you look like a superhero too

Zane: Not sure about that. But it's great for lazy people like me. You don't need to move from the sofa.

Tạm dịch:

MC: Hôm nay tôi đến Birmingham để tham dự Triển lãm Tiện ích năm nay để tìm hiểu về một số sản phẩm mới tốt nhất đang được cung cấp. Chúng ta đã thấy rất nhiều tiện ích điên rồ, từ vòng cổ thông minh cho chó kiểm tra mức độ vận động của chó cho đến máy bay giấy mà bạn điều khiển bằng điện thoại thông minh của mình. Nhưng hãy nghe về một số tiện ích yêu thích của bạn. Cậu có gì ở đó vậy, Jamal?

Jamal: Đây là Eco Media Player. Nó đa chức năng. Vì vậy, bạn có thể nghe nhạc, xem phim và hơn thế nữa. Và nó phù hợp với túi của bạn. Nhưng điều khiến nó trở nên đặc biệt là nó mang tính sinh thái. Bạn không cần pin vì nó có công nghệ kết nối.

MC: Ồ, vậy bạn cấp nguồn cho nó bằng ngón tay à?

Jamal: Vâng. Và bạn không cần phải lo lắng về việc hết điện.

MC: Điều đó thật tuyệt. Còn bạn thì sao, Nadine?

Nadine: Hôm nay tôi tìm được một món quà thực sự hữu ích. Đó là công cụ tìm xe đậu tự động. Bạn để nó trong ô tô và nó sẽ kết nối với điện thoại thông minh của bạn. Sau đó, bạn có thể sử dụng ứng dụng miễn phí để xem nơi bạn đã đỗ xe trên bản đồ.

MC: Bạn có định mua nó không?

Nadine: Vâng. Thật hoàn hảo. Cha tôi. Anh ấy không bao giờ có thể tìm thấy xe của mình trong bãi đậu xe.

MC: Bạn có gì ở đó vậy? Zane?

Zane: Nó trông giống như một phòng khiêu vũ. Thật thú vị, nhưng nó khá đắt. Bạn đeo chiếc nhẫn kỹ thuật số này trên ngón tay của bạn. Và sau đó bạn chỉ vào các đồ vật có điện ở nhà để bật tắt như tivi hay đèn.

MC: Wow, công nghệ rất cao. Nó khiến bạn trông giống như một siêu anh hùng

Zane: Tôi không chắc về điều đó. Nhưng nó lại rất tốt cho những người lười biếng như tôi. Bạn không cần phải di chuyển khỏi ghế sofa.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4 Listen again and write true, false or don't know if they don't mention it.

(Nghe lại và viết đúng, sai hoặc không biết họ có nhắc đến không.)

1 The presenter is looking for the craziest gadgets on offer.

(Người thuyết trình đang tìm kiếm những tiện ích điên rồ nhất được cung cấp.)

2 The dog collars tell you if your dog is getting enough exercise.

(Vòng cổ cho chó cho bạn biết liệu chó của bạn có tập thể dục đủ hay không.)

3 The paper aeroplanes are home-made.

(Máy bay giấy được làm tại nhà.)

4 The Eco Media Player is made from recycled materials.

(Eco Media Player được làm từ vật liệu tái chế.)

5 The Eco Media Player doesn't use electricity.

(Eco Media Player không sử dụng điện.)

6 You don't need a smartphone to use the Automatic Parked Car Finder.

(Bạn không cần điện thoại thông minh để sử dụng Trình tìm xe đỗ tự động.)

7 You can use the Logbar Ring to open and close doors in your house.

(Bạn có thể sử dụng Vòng thanh gỗ để mở và đóng cửa trong nhà.)

Lời giải chi tiết:

1 false

Thông tin: I'm in Birmingham today at this year's Gadget Show to find out about some of the best new products on offer.

(Hôm nay tôi đến Birmingham để tham dự Triển lãm Tiện ích năm nay để tìm hiểu về một số sản phẩm mới tốt nhất đang được cung cấp.)

2 true

Thông tin: We've seen a lot of crazy gadgets already, from smart dog collars that check how much exercise your dog does …

(Chúng ta đã thấy rất nhiều tiện ích điên rồ, từ vòng cổ thông minh cho chó kiểm tra mức độ vận động của chó …)

3 don’t know

Thông tin: Thông tin không được đề cập đến trong bài.

4 don’t know

Thông tin: Thông tin không được đề cập đến trong bài.

5 true

Thông tin: You don't need batteries, because it has wind up technology.

(Bạn không cần pin vì nó có công nghệ kết nối.)

6 false

Thông tin: You leave it in your car, and it connects to your smartphone.

(Bạn để nó trong ô tô và nó sẽ kết nối với điện thoại thông minh của bạn.)

7 false

Thông tin: You wear this digital ring on your finger. And then you point to electric objects at home to turn them on and off like the TV or lights.

(Bạn đeo chiếc nhẫn kỹ thuật số này trên ngón tay của bạn. Và sau đó bạn chỉ vào các đồ vật có điện ở nhà để bật tắt như tivi hay đèn.)

Bài 5

5 Imagine you are making a new household gadget. Which words in exercises 1 and 2 could help describe your product as ...?

(Hãy tưởng tượng bạn đang làm một đồ dùng gia đình mới. Những từ nào trong bài tập 1 và 2 có thể giúp mô tả sản phẩm của bạn là ...?)

A useful or quick to use (sử dụng hữu ích hoặc nhanh chóng)

B good for the environment (tốt cho môi trường)

C exciting and modern (thú vị và hiện đại.)

Lời giải chi tiết:

Bài 6

6 Write a short advert for your gadget. Use the advert in exercise 2 to help you. Use facts and opinions to promote it.

(Viết một quảng cáo ngắn cho tiện ích của bạn. Sử dụng quảng cáo trong bài tập 2 để giúp bạn. Sử dụng sự thật và ý kiến để thúc đẩy nó.)

In today's busy world, people want products that are quick and simple to use. This new and exciting kitchen gadget is automatic and multi-functional...

(Trong thế giới bận rộn ngày nay, mọi người muốn những sản phẩm sử dụng nhanh chóng và đơn giản. Tiện ích nhà bếp mới và thú vị này là tự động và đa chức năng...)

Lời giải chi tiết:

Sofa for sale

This gorgeous brown sofa made by grandsofas.com is excellent quality and extremely comfortable. It is in immaculate condition (see photo) and comes with a 25-yr guarantee. Material is cotton and it has a cool modern feel.

Cushion covers are all removable and machine washable, with a quality foam filling, and it's super comfortable. Keeps its shape when you sit on it. The dark-coloured wooden legs can be easily removed to allow the sofa to fit through a standard doorway.

No wear and tear as we've only had it for two years and kept it in good condition. Sofa comes from a smoke-free, pet-free home. Only selling it due to moving house as the new place isn't big enough for the sofa.

Sofa measurements:

Width: 182 cm

Overall height: 81 cm

Height without legs: 63 cm

Any questions, feel free to ask. Asking price: £250. **For collection ONLY**

Tạm dịch:

Bán ghế sofa

Chiếc ghế sofa màu nâu tuyệt đẹp này do grandsofas.com sản xuất có chất lượng tuyệt vời và cực kỳ thoải mái. Nó ở trong tình trạng nguyên vẹn (xem ảnh) và được bảo hành 25 năm. Chất liệu là cotton và mang lại cảm giác mát mẻ, hiện đại.

Vỏ đệm đều có thể tháo rời và giặt bằng máy, với lớp đệm xốp chất lượng cao và cực kỳ thoải mái. Giữ hình dạng của nó khi bạn ngồi lên nó. Chân gỗ màu tối có thể được tháo ra dễ dàng để cho phép ghế sofa vừa với ô cửa tiêu chuẩn.

Không bị hao mòn vì chúng tôi mới sử dụng được hai năm và giữ nó trong tình trạng tốt. Sofa đến từ một ngôi nhà không khói thuốc, không có vật nuôi. Do chuyển nhà nên chỗ mới không đủ rộng để kê sofa nên mới bán.

Số đo ghế sofa:

Chiều rộng: 182 cm

Chiều cao tổng thể: 81 cm

Chiều cao không chân: 63 cm

Mọi thắc mắc, vui lòng hỏi. Giá chào bán: £250. **CHỈ dành cho bộ sưu tập**


Cùng chủ đề:

Uses of get - Unit 5. Years ahead - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Verbs: Taking action - Unit 7. Big ideas - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary And Listening: Extreme adventures - Unit 3. Adventure - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary And Listening: Fashion - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary and Listening - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary and listening: Adjectives: Describing objects - Unit 4. The material world - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary and listening: Courses and careers - Unit 6. Learn - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary and listening: Films and books: Verbs and nouns - Unit 8. On screen - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary and listening: Lifestyle choices - Unit 5. Years ahead - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary and listening: Personal qualities - Unit 7. Big ideas - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus