Uses of get - Unit 5. Years ahead - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Unit 5. Years ahead


Vocabulary: Uses of get - Unit 5. Years ahead - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus

1 Cross out the incorrect phrase. 2 Complete the paragraphs with the correct form of get and the words. 3 Choose the correct meaning.4 Answer the questions. Write complete sentences.

Bài 1

1 Cross out the incorrect phrase.

(Gạch bỏ cụm từ sai.)

Free time: get a new hobby / get-a-pension / get a social media account

(Thời gian rảnh: có một sở thích mới / nhận lương hưu / lập tài khoản mạng xã hội)

1 Aged sixty-five: get a pension /get old / get a job

2 Success: get a job / get old / get a degree

3 Money: get a social media account /get rich / get a bank account

Lời giải chi tiết:

1 Aged sixty-five: get a pension /get old / get a job

(Sáu mươi lăm tuổi: nhận lương hưu / già đi /có việc làm)

2 Success: get a job / get old / get a degree

(Thành công: kiếm được việc làm / già đi / có được bằng cấp)

3 Money: get a social media account /get rich / get a bank account

(Tiền: tạo tài khoản mạng xã hội / làm giàu / mở tài khoản ngân hàng)

Bài 2

2 Complete the paragraphs with the correct form of get and the words.

(Hoàn thành các đoạn văn với dạng đúng của get và các từ.)

Mitch

When I was six years old, I got a new hobby . It was dancing and I loved it from the start. After I left school, I 1 ………. with a dance company and today I perform in theatres in London's West End. I won't 2 ………….. as a dancer, but the money isn't important to me. Dancing is also how I 3 ………… .I'm actually going to 4 ……….. to my dance partner, Charlotte, in a big wedding next year! We both hope to dance in shows for a long time. When we 5 ………….,I'm sure we'll still dance together at home!

Julia

My big sister just 6 …………….. in music at university and I can't believe she isn't a student  any more! While she was studying, she did a lot of things for the first time. She 7 ……….. so could pay for university. She 8 …………… so she could drive to classes. She also 9 ……….. and they started a band together! Now they're 're playing concerts and trying to get famous. I hope it happens! They've 10 …………….. to try and get more fans for the band.

Lời giải chi tiết:

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Mitch

When I was six years old, I got a new hobby . It was dancing and I loved it from the start. After I left school, I got a job with a dance company and today I perform in theatres in London's West End. I won't 2 get rich as a dancer, but money isn't important to me. Dancing is also how I 3 get old . I'm actually going to 4 get a friend to my dance partner, Charlotte, in a big wedding next year! We both hope to dance in shows for a long time. When we 5 get married, I'm sure we'll still dance together at home!

Julia

My big sister just 6 gets a degree in music at university and I can't believe she isn't a student  any more! While she was studying, she did a lot of things for the first time. She 7 got a bank account so could pay for university. She 8 got a driving licence so she could drive to classes. She also 9 got a boyfriend and they started a band together! Now they're playing concerts and trying to get famous. I hope it happens! They've 10 got social media accounts to try and get more fans for the band.

Tạm dịch:

Mitch

Khi tôi sáu tuổi, tôi có một sở thích mới. Nó đang nhảy múa và tôi đã yêu thích nó ngay từ đầu. Sau khi rời trường, tôi tìm được việc làm ở một vũ đoàn và hôm nay tôi biểu diễn tại các rạp hát ở West End, London. Tôi sẽ không trở nên giàu có nhờ nghề vũ công, nhưng tiền bạc đối với tôi không quan trọng. Khiêu vũ cũng là cách tôi già đi. Thực ra tôi định kết bạn với bạn nhảy của mình, Charlotte, trong một đám cưới lớn vào năm tới! Cả hai chúng tôi đều hy vọng được khiêu vũ trong các chương trình trong một thời gian dài. Khi 5 người chúng tôi kết hôn, tôi chắc chắn chúng tôi vẫn sẽ khiêu vũ cùng nhau ở nhà!

Julia

Chị gái tôi mới 6 tuổi đã có bằng âm nhạc ở trường đại học và tôi không thể tin rằng chị ấy không còn là sinh viên nữa! Trong thời gian đi học, lần đầu tiên cô ấy làm được rất nhiều việc. Cô ấy có tài khoản ngân hàng nên có thể trả tiền học đại học. Cô ấy 8 đã có bằng lái xe để có thể lái xe đến lớp. Cô ấy cũng đã có bạn trai và họ cùng nhau thành lập một ban nhạc! Bây giờ họ đang biểu diễn hòa nhạc và cố gắng để nổi tiếng. Tôi hy vọng nó sẽ xảy ra! Họ có 10 tài khoản mạng xã hội để cố gắng thu hút thêm người hâm mộ cho ban nhạc.

Bài 3

3 Choose the correct meaning.

(Chọn ý nghĩa đúng.)

My dad is getting old.

a He isn't young now.

b He likes his age.

c His friends are younger than he is.

1 Sarah has got a degree.

a She has completed the school year.

b She has passed her final university exams.

c She has started her university course.

2 Adam's parents are getting rich.

a They are giving Adam money.

b They have always been rich.

c They are making a lot of money.

3 My sister got a phone for her birthday.

a Someone phoned her.

b Someone bought her a phone.

c She bought a phone.

4 Alicia has just got her driving licence.

a She's passed her driving test.

b She can't drive a car.

c She's started driving lessons.

5 Michael gets a pension.

a He saves money for when he's older.

b He doesn't work now, but receives money.

c He receives money for the work he does.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bố tôi đang già đi.

a Bây giờ anh ấy không còn trẻ nữa.

b Anh ấy thích tuổi của mình.

c Bạn bè của anh ấy trẻ hơn anh ấy.

1 Sarah đã có bằng cấp.

a Cô ấy đã hoàn thành năm học.

b Cô ấy đã vượt qua kỳ thi đại học cuối cùng của mình.

c Cô ấy đã bắt đầu khóa học đại học của mình.

2 Cha mẹ của Adam ngày càng giàu có.

a Họ đang đưa tiền cho Adam.

b Họ luôn giàu có.

c Họ đang kiếm được rất nhiều tiền.

3 Em gái tôi nhận được một chiếc điện thoại nhân dịp sinh nhật.

a Có người đã gọi điện cho cô ấy.

b Ai đó đã mua cho cô ấy một chiếc điện thoại.

c Cô ấy đã mua một chiếc điện thoại.

4 Alicia vừa lấy được bằng lái xe.

a Cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình.

b Cô ấy không thể lái xe ô tô.

c Cô ấy bắt đầu học lái xe.

5 Michael nhận được tiền trợ cấp.

a Anh ấy tiết kiệm tiền khi về già.

b Bây giờ anh ấy không làm việc nhưng nhận được tiền.

c Anh ấy nhận được tiền cho công việc anh ấy làm.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4 Answer the questions. Write complete sentences.

(Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)

What do you plan to do in life before you get old?

(Bạn dự định làm gì trong cuộc sống trước khi về già?)

I plan to get a maths degree, get married and get rich.

(Tôi dự định lấy bằng toán, kết hôn và trở nên giàu có.)

1 When did you first get a social media account? How many do you have now?

(Lần đầu tiên bạn có tài khoản mạng xã hội là khi nào? Bây giờ bạn có bao nhiêu?)

…………………………………………………………………………………….

2 When did you last get a new hobby? Explain what it is.

(Lần cuối cùng bạn có sở thích mới là khi nào? Giải thích nó là gì.)

…………………………………………………………………………………….

3 Do you plan to get your driving licence in a few years? Why/Why not?

(Bạn có dự định lấy bằng lái xe trong vài năm nữa không? Tại sao / tại sao không?)

…………………………………………………………………………………….

4 What degree or job do you think you'll get in the future? Explain why.

(Bạn nghĩ mình sẽ có được bằng cấp hoặc công việc gì trong tương lai? Giải thích vì sao.)

…………………………………………………………………………………….

Lời giải chi tiết:

1 I had a social network account for the first time when I was in 6th grade. Currently I am using 3 social network accounts.

(Tôi có tài khoản mạng xã hội lần đầu tiên khi tôi học lớp 6. Hiện tại tôi đang sử dụng 3 tài khoản mạng xã hội.)

2 The last time I had a hobby was 6 months ago. That is collecting old stamps from post offices.

(Lần cuối cùng tôi có sở thích là 6 tháng trước. Đó là sưu tầm tem cũ từ các bưu điện.)

3 I plan to take my driver's license test next month because I plan to travel across Vietnam by motorbike.

(Tôi có dự định thi bằng lái xe vào tháng sau bởi vì tôi có kế hoạch đi du lịch xuyên Việt bằng xe máy.)

4 I think I will become an English translator in the future because that is my childhood dream.

(Tôi nghĩ tôi sẽ trở thành biên dịch viên tiếng Anh trong tương lai bởi vì đó là ước mơ từ nhỏ của tôi.)


Cùng chủ đề:

Routines - Starter Unit - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Schools and exams - Unit 6. Learn - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Senses - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
The environment and consumerism - Unit 4. The material world - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
The future of food - Unit 4. The material world - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Uses of get - Unit 5. Years ahead - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Verbs: Taking action - Unit 7. Big ideas - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary And Listening: Extreme adventures - Unit 3. Adventure - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary And Listening: Fashion - Unit 1. Fads and fashions - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary and Listening - Unit 2. Sensations - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus
Vocabulary and listening: Adjectives: Describing objects - Unit 4. The material world - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus