Vocabulary - Unit 1. Life - Past and Present - SBT Tiếng Anh 9 Right on! — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - Right on Unit 1: Life - Past and present


1c. Vocabulary - Unit 1. Life - Past and Present - SBT Tiếng Anh 9 Right on!

1. Compplete the spidergrams with the words from the list. 2. Read the sentences. Fill in each gap with the correct word, then find the words in the puzzle. 3. Fill in each gap with ONE suitable word from Exercise 1. Use the correct forms of some words.

Bài 1

Life – Past and present (Cuộc sống – Quá khứ và hiện tại)

1. Compplete the spidergrams with the words from the list.

(Hoàn thành sơ đồ mạng nhện với các từ trong danh sách.)

casual (bình thường)

markets (chợ)

videos

restaurants (nhà hàng)

folk (dân gian)

horses (con ngựa)

online (trực tuyến)

traditional (truyền thống)

games (trò chơi)

cars (ô tô)

street (con đường)

radio (đài phát thanh)

Lời giải chi tiết:

PAST (quá khứ)

1) wear traditional clothes (mặc trang phục truyền thống)

2) buy food from street vendors (mua thức ăn từ người bán hang ven đường)

3) play folk games (chơi trò chơi dân gian)

4) listen to the radio (nghe đài phát thanh)

5) ride horses (cưỡi ngựa)

6) shop at markets (mua sắm ở chợ)

PRESENT (hiện tại)

7) wear casual clothes (mặc thường phục)

8) eat at restaurants (ăn ở nhà hàng)

9) play computer games (chơi trò chơi điện tử)

10) watch videos online (xem video trực tuyến)

11) drive cars (lái ô tô)

12) shop online (mua sắm trực tuyến)

Bài 2

2. Read the sentences. Fill in each gap with the correct word, then find the words in the puzzle.

(Đọc các câu. Điền từ đúng vào mỗi chỗ trống, sau đó tìm các từ trong câu đố.)

1. Nowadays, people wear c_______ clothes like T-shirts and jeans.

2. Today, a lot of teens enjoy playing computer g_______.

3. In the past, many people could ride h_____.

4. Do you often shop o______ or go to the shops?

5. People usually bought food from s_________ vendors in the past.

6. Do you like listening to the r__________ or watching TV online?

Lời giải chi tiết:

1. casual

2. games

3. horses

4. online

5. street

6. radio

1. Nowadays, people wear c asual clothes like T-shirts and jeans.

(Ngày nay mọi người mặc quần áo bình thường như áo phông và quần jean.)

2. Today, a lot of teens enjoy playing computer g ames .

(Ngày nay, rất nhiều thanh thiếu niên thích chơi game trên máy tính.)

3. In the past, many people could ride h orses .

(Ngày xưa nhiều người có thể cưỡi ngựa.)

4. Do you often shop o nline or go to the shops?

(Bạn có thường xuyên mua sắm trực tuyến hoặc đến cửa hàng không?)

5. People usually bought food from s treet vendors in the past.

(Trước đây người ta thường mua đồ ăn từ những người bán hàng rong.)

6. Do you like listening to the r adio or watching TV online?

(Bạn có thích nghe radio hoặc xem TV trực tuyến không?)

Bài 3

3. Fill in each gap with ONE suitable word from Exercise 1. Use the correct forms of some words.

(Điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ thích hợp trong Bài tập 1. Sử dụng dạng đúng của một số từ.)

Hi everyone! Thanks for reading my blog. You can also watch the video online. I'm posting it on my new vlog. Last week, I visited my grandparents, and they told me about life in the past. They didn't 1) w_______

casual clothes like we do today. They wore 2) t_______ clothes. They didn't drive 3) c_______ either. Instead, they 4) r_______ horses or walked to get around their town. Also, there were no supermarkets or online shops, so they 5) s_________ at the markets. They didn't eat at 6) r_______ very often, either. They usually 7) b_________ food from street vendors instead. My grandpa 8) p_______ computer games with me sometimes, but he played folk games with his friends in the past. In fact, he taught me some of them during my visit. I'll show you how to play in my next vlog entry. Bye for now!

Lời giải chi tiết:

1. wear

2. traditional

3. cars

4. rode

5. shopped

6. restaurants

7. bought

8. plays

Giải thích:

(1) Thì quá khứ đơn dạng phủ định: didn’t + V (nguyên thể)

(2) traditional (adj): truyền thống

(3) cars (n): ô tô

(4) Thì quá khứ đơn dạng khẳng định: rode horses (cưỡi ngựa)

(5) Thì quá khứ đơn dạng khẳng định: shopped (mua sắm)

(6) restaurants (n): nhà hàng

(7) Thì quá khứ đơn dạng khẳng định: bought (mua)

(7) Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: Chủ ngữ số ít + V-s => plays (vì trong câu có “sometimes”)

Hi everyone! Thanks for reading my blog. You can also watch the video online. I'm posting it on my new vlog. Last week, I visited my grandparents, and they told me about life in the past. They didn't 1) wear

casual clothes like we do today. They wore 2) traditional clothes. They didn't drive 3) cars either. Instead, they 4) rode horses or walked to get around their town. Also, there were no supermarkets or online shops, so they 5) shopped at the markets. They didn't eat at 6) restaurants very often, either. They usually 7) bought food from street vendors instead. My grandpa 8) plays computer games with me sometimes, but he played folk games with his friends in the past. In fact, he taught me some of them during my visit. I'll show you how to play in my next vlog entry. Bye for now!

Tạm dịch:

Chào mọi người! Cám ơn vì đã đọc blog của tôi. Bạn cũng có thể xem video trực tuyến. Tôi đang đăng nó trên vlog mới của tôi. Tuần trước, tôi đến thăm ông bà và họ kể cho tôi nghe về cuộc sống ngày xưa. Họ đã không mặc quần áo bình thường như chúng ta làm ngày nay. Họ mặc quần áo truyền thống. Họ cũng không lái ô tô. Thay vào đó, họ cưỡi ngựa hoặc đi bộ để đi vòng quanh thị trấn. Ngoài ra, không có siêu thị hoặc cửa hàng trực tuyến nên họ mua sắm ở chợ. Họ cũng không thường xuyên ăn ở nhà hang. Thay vào đó, họ thường mua thức ăn từ những người bán hàng rong. Ông tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi trên máy tính với tôi, nhưng trước đây ông ấy chơi trò chơi dân gian với bạn bè. Thật ra, ông đã dạy tôi một số trò chơi trong số đó trong chuyến thăm của tôi. Tôi sẽ chỉ cho bạn cách chơi trong mục vlog tiếp theo của tôi. Tạm biệt nhé!


Cùng chủ đề:

Unit 1 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Unit 3 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Unit 4 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Unit 5 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Unit 6 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Vocabulary - Unit 1. Life - Past and Present - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Vocabulary - Unit 2: Natural Wonders and Travel - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Vocabulary - Unit 3. Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Vocabulary - Unit 5. Living Environment - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Vocabulary - Unit 6. English around the World - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
Welcome - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!