Âm i ơ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết - Tiếng anh 11 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Nguyên âm đôi Tiếng Anh 11


Âm /ɪə/

Âm /ɪə/ là nguyên âm đôi. Cách phát âm /ɪə/ Phát âm âm /ɪ/ (tương tự chữ cái “i” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình sang phát âm /ə/. Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau. Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/. Kết thúc âm, môi hơi chu ra.

1. Giới thiệu âm / ɪə /

Là nguyên âm đôi.

2. Cách phát âm / ɪə /

- Phát âm âm /ɪ/ (tương tự chữ cái “i” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình sang phát âm /ə/.

- Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau.

- Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/.

- Kết thúc âm, môi hơi chu ra.

3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ɪ ə /

- Dấu hiệu 1. “ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm “ear”

Ví dụ:

f ea r /fɪə(r)/ (n): nỗi sợ hãi

sm ea r /smɪə(r)/ (v): trát, bôi lem nhem

w ea ry /ˈwɪəri/ (adj): uể oải, mệt mỏi

- Dấu hiệu 2. “ee” phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ

Ví dụ:

deer /dɪə(r)/ (n): con nai, hoẵng

leer /lɪə(r)/ (v): liếc trộm

steer /stɪə(r)/ (v): lái xe, tàu


Cùng chủ đề:

Âm /ɒ/ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết - Tiếng Anh 11
Âm a dài - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 11
Âm â - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 11
Âm ch - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
Âm e ơ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
Âm i ơ - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết - Tiếng anh 11
Âm o dài - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
Âm s nặng - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 11
Âm th - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11
Âm u dài - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết - Tiếng Anh 11
Âm u ngắn - Cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 11