Processing math: 100%

Bài 8 trang 10 SGK Toán 9 tập 1 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức


Bài 8 trang 10 SGK Toán 9 tập 1

Rút gọn các biểu thức sau:

Rút gọn các biểu thức sau:

LG a

(23)2

Phương pháp giải:

+) Sử dụng hằng đẳng thức A2=|A|.

+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: Nếu a0 thì |a|=a. Nếu a<0 thì |a|=a.

+) Sử dụng định lí so sánh các căn bậc hai số học: Với hai số a, b không âm, ta có:

a<ba<b

Lời giải chi tiết:

Ta có: (23)2=|23|=23

(Vì 4>3 nên 4>32>323>0.

|23|=23)

LG b

(311)2

Phương pháp giải:

+) Sử dụng hằng đẳng thức A2=|A|.

+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: Nếu a0 thì |a|=a. Nếu a<0 thì |a|=a.

+) Sử dụng định lí so sánh các căn bậc hai số học: Với hai số a, b không âm, ta có:

a<ba<b

Lời giải chi tiết:

Ta có: (311)2=|311|=113.

(Vì 9<11 nên 9<113<11311<0

|311|=(311)=113)

LG c

2a2 với a ≥ 0

Phương pháp giải:

+) Sử dụng hằng đẳng thức A2=|A|.

+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: Nếu a0 thì |a|=a. Nếu a<0 thì |a|=a.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 2a2=2|a|=2a  (vì a0 )

LG d

3(a2)2 với a < 2.

Phương pháp giải:

+) Sử dụng hằng đẳng thức A2=|A|.

+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a: Nếu a0 thì |a|=a. Nếu a<0 thì |a|=a.

Lời giải chi tiết:

a<2 nên a2<0

|a2|=(a2)=2a

Do đó: 3(a2)2=3|a2|=3(2a)=63a.


Cùng chủ đề:

Bài 7 trang 111 SGK Toán 9 tập 2
Bài 7 trang 132 SGK Toán 9 tập 2
Bài 7 trang 134 SGK Toán 9 tập 2
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8 trang 10 SGK Toán 9 tập 1
Bài 8 trang 12 SGK Toán 9 tập 2
Bài 8 trang 38 SGK Toán 9 tập 2
Bài 8 trang 48 SGK Toán 9 tập 1
Bài 8 trang 70 SGK Toán 9 tập 1
Bài 8 trang 70 SGK Toán 9 tập 2