Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp — Không quảng cáo

Ôn thi, luyện thi Starters - Cambridge Pre A1 Starters Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar


Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Have got/Has got theo cách dùng của người Anh thì chúng là những động từ đặc biệt thể hiện sự sở hữu. Bản thân chúng cũng có thể thành lập dạng phủ định và nghi vấn.

1. Định nghĩa

Have got/Has got theo cách dùng của người Anh thì chúng là những động từ đặc biệt thể hiện sự sở hữu. Bản thân chúng cũng có thể thành lập dạng phủ định và nghi vấn.

2. Cách dùng

a. Have got

Dạng khẳng định

Ví dụ:

I have got a new hat. = I’ve got a new hat. (Tôi có một cái mũ mới.)

Grace and Bill have got a pet cat. (Grace and Bill có một bé mèo cưng.)

Dạng câu hỏi

Câu trả lời ngắn

Ví dụ:

(?) Have you got a model plane? (Có phải bạn có một cái mô hình máy bay không?)

(+) Yes, I have. (Vâng, tôi có.)

(-) No, I haven’t. (Không, tôi không có.)

b. Has got

Dạng khẳng định

Ví dụ:

Lucy has got long hair. = Lucy’s got long hair. (Lucy có mái tóc dài.)

Dạng phủ định

Ví dụ:

He hasn’t got a round face. (Anh ấy không có gương mặt tròn.)

Dạng câu hỏi

Câu trả lời ngắn

Ví dụ:

Has your house got 5 rooms? (Nhà bạn có 5 phòng phải không?)

Yes, it has. (Đúng, nó có.)

No, it hasn’t. (Không, nó không có.)


Cùng chủ đề:

Animals - Luyện thi Starters theo chủ đề từ vựng
At home - Luyện thi Starters theo chủ đề từ vựng
At the beach - Luyện thi Starters theo chủ đề từ vựng
Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Cấu trúc Like + V - Ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Chứng chỉ STARTERS là gì? Hướng dẫn luyện thi Cambridge STARTERS