Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Rút gọn : A=(√a√a−2+√a√a+2):√4aa−4(a>0;a≠4)
Bài 2. Tìm x để biểu thức có nghĩa : M=√−52x+4
Bài 3. Chứng minh : (1+a+√a√a+1)(1−a−√a√a−1)=1−a(a≥0;a≠1)
Bài 4. Tìm x, biết : √x−1x+1=2
LG bài 1
Phương pháp giải:
Quy đồng mẫu thức rồi thực hiện phép tính và rút gọn phân thức.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
A=[√a(√a+2+√a−2)(√a−2)(√a+2)]:√4aa−4
=2aa−4.a−4√4.√a=(√a)2√a=√a
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng: √A có nghĩa khi A≥0
Lời giải chi tiết:
Biểu thức có nghĩa ⇔−52x+4≥0⇔2x+4<0⇔x<−2
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng (√A)2=A với A≥0
Lời giải chi tiết:
Biến đổi vế trái (VT), ta được :
VT=[1+√a(√a+1)√a+1].[1−√a(√a−1)√a−1]
=(1+√a)(1−√a)
=12−(√a)2
=1−a=VP(đpcm)
LG bài 4
Phương pháp giải:
Sử dụng
√A=m(m≥0)⇔A=m2
Lời giải chi tiết:
Ta có: √x−1x+1=2 với x≠−1
⇔x−1x+1=4⇒x−1=4x+4⇔3x=−5⇔x=−53(tm)
Vậy x=−53