Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 — Không quảng cáo

Giải toán 9, giải bài tập toán lớp 9 đầy đủ đại số và hình học Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải


Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9

Tải về

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9

Đề bài

Bài 1: (3 điểm) . Thực hiện các phép tính

a) 27532714192.

b) 4+23+(32)2.

c) 151252123.

d) (x2x+2x+2x2).(x4x)(x>0;x4).

Bài 2: (2 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y=12x có đồ thị là (d1)y=2x5 có đồ thị là (d2)

a) Vẽ (d1),(d2) trên cùng hệ trục tọa độ.

b) Cho đường thẳng (d3):y=ax+b. Tìm a,b để d3//d1 và cắt (d2) tại một điểm có tung độ bằng 3.

Bài 3: (1 điểm). Tìm x biết 4x20=7x592.

Bài 4: (0,5 điểm) Năm nay số dân ở một thành phố  A có 2 000 000 người. Hỏi 2 năm sau số dân của thành phố A là bao nhiêu người? Biết rằng bình quân mỗi năm số dân của thành phố A này tăng 0,5%.

Bài 5: (0,5 điểm) Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 30o. Tại thời điểm đó, bóng của một cái cây trên mặt đất dài 20m. Hỏi cái cây đó cao bao nhiêu mét ? (làm tròn tới phần thập phân thứ nhất).

Bài 6: (3 điểm) Từ điểm M nằm ở ngoài đường tròn (O,R) với OM>2R, vẽ hai tiếp tuyến MA,MB(A,Blà hai tiếp điểm). Gọi Hlà giao điểm của AB,OM

a)Nếu cho OM=R5. Tính độ dài đoạn MA theo R và số đo AOM (làm tròn tới độ).

b)Chứng minh bốn điểm M,A,O,B thuộc một đường tròn.

c)Gọi AC là đường kính của đường tròn(O), tia CH cắt đường tròn (O)tại N. Chứng minh 4OH.OM=AC2.

d) Chứng minh rằng đường thẳng AN đi qua trung điểm của MH

LG bài 1

Lời giải chi tiết:

a)27532714192=252.3332.31482.3=2.533.3314.83=3..

Vậy 27532714192=3.

b)4+23+(32)2=(3)2+23+1+|32|=(3+1)2+|32|=3+1+23=3.(do2>3).

Vậy 4+23+(32)2=3.

c)151252123=3(54)522+3(23)(2+3)=3(52)522+322(3)2=3(2+3)=2..

Vậy 151252123=2 .

d)(x2x+2x+2x2).(x4x)(x>0;x4)=[(x2)2(x2).(x+2)(x+2)2(x+2)(x2)].(x4x)=x4x+4x4x4x4.x4x=8xx=8..

Vậy (x2x+2x+2x2).(x4x)=8

LG bài 2

Lời giải chi tiết:

Bài 2: (2 điểm) (VD)

Cho hai hàm số bậc nhất y=12x có đồ thị là (d1)y=2x5 có đồ thị là(d2)

a)      Vẽ (d1),(d2) trên cùng hệ trục tọa độ.

Ta thấy :

+) A(0;0),B(2;1) thuộc đồ thị hàm số y=12x .

+) B(2;1),C(3;1) thuộc đồ thị hàm số y=2x5.

Từ đó ta có đồ thị của hai hàm số:

b)     Cho đường thẳng (d3):y=ax+b. Tìm a,b để d3//d1 và cắt (d2) tại một điểm có tung độ bằng 3.

Vì  d3//d1 nên ta có: a=12,b0d3:y=12x+b.

Theo đề bài (d3)cắt (d2) tại một điểm có tung độ bằng 33=2x5x=4.

Suy ra (d3) đi qua điểm M(4;3)4.12+b=3b=5(tm).

Vậy phương trình đường thẳng (d3)là: y=12x+5.

LG bài 3

Lời giải chi tiết:

Bài 3:

Tìm x biết 4x20=7x592.

ĐKXĐ: x5

Pt4x20=7x5924.x5=7.19.x5273x52x5=2x5=6x5=36(do6>0)x=41(tm).

Vậy x=41 là nghiệm của phương trình.

LG bài 4

Lời giải chi tiết:

Năm nay số dân ở một thành phố  A có 2 000 000 người. Hỏi 2 năm sau số dân của thành phố A là bao nhiêu người? Biết rằng bình quân mỗi năm số dân của thành phố A này tăng 0,5%.

Cách 1: Áp dụng công thức trên ta có só dân của thành phố sau 2 năm là:

P2=2000000.(1+0,5%)2=2020050 người

Vậy sau 2 năm dân số của thành phố là 2020050 người.

Cách 2:

Dân số của thành phố A sau 1 năm là: 2000000+2000000.0,5%=2010000 người.

Dân số của thành phố A sau 2 năm là: 2010000+2010000.0,5%=2020050 người.

Vậy sau 2 năm dân số của thành phố là 2020050 người.

LG bài 5

Lời giải chi tiết:

Bài 5:Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 30o. Tại thời điểm đó, bóng của một cái cây trên mặt đất dài 20m. Hỏi cái cây đó cao bao nhiêu mét ? (làm tròn tới phần thập phân thứ nhất)

Ta có hình vẽ minh họa:

Trong đó đoạn thẳng AB là độ dài của bóng cây, đoạn BC là chiều cao của cây

Xét tam giác ABC vuông tại B có: tanα=tan30o=BCAB=h20h=20.tan30o=11,5(m)

Vậy chiều cao của cây là: h=11,5m

LG bài 6

Lời giải chi tiết:

Bài 6:Từ điểm M nằm ở ngoài đường tròn (O,R) với OM>2R, vẽ hai tiếp tuyến MA,MB(A,Blà hai tiếp điểm). Gọi Hlà giao điểm của AB,OM

a)      Nếu cho OM=R5. Tính độ dài đoạn MA theo R và số đo AOM (làm tròn tới độ)

Xét tam giác OAM vuông tại A có:

+)  AM2+OA2=OM2

AM=OM2OA2=(5R)2R2=2R (định lí Py-ta-go)

+)  cos(AOM)=OAOM=RR5=15

AOM=arccos(15)63o

b)     Chứng minh bốn điểm M,A,O,B thuộc một đường tròn.

Xét đường tròn (O,R) có: MA , MB là hai tiếp tuyến với A , B là tiếp điểm

{OAAMOBBM{OAM=90oOBM=90o

Xét tứ giác MAOB có: OAM+OBM=90o+90o=180o, suy ra tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn, suy ra bốn điểm M,O,A,B cùng thuộc một đường tròn (đpcm).

c)Gọi AC là đường kính của đường tròn(O), tia CH cắt đường tròn (O)tại N. Chứng minh:4OH.OM=AC2.

OA=OB (cùng là bán kính), suy ra O thuộc trung trực của AB .

Xét đường tròn (O,R) có: MA , MB là hai tiếp tuyến với A , B là tiếp điểm, suy ra MA=MB, suy ra M thuộc trung trực của AB .

Từ hai điều trên ta được OM là trung trực của AB , suy ra OM vuông góc với AB tại H.

+) Xét tam giác vuông OAM vuông tại A AH là đường cao

OA2=OH.OM (hệ thức lượng trong tam giác vuông)

+) Mà có: OA=12AC (do OA là bán kính, AC là đường kính)

(12AC)2=OH.OMAC2=4.OH.OM (đpcm).

d) Chứng minh rằng đường thẳng AN đi qua trung điểm của MH.

Gọi D là giao điểm của AN OM

Xét tam giác ADM và tam giác CHA có:

+) ACN=MAD ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AN )

+) AMD=CAH (do cùng phụ với HAM)

ΔADMΔCHA(gg)

DMHA=ADHCDM=AD.HAHC                                (1)

AB vuông góc với OM (cmt) AHD=90o

ANC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ANC=90o

Xét hai tam giác vuông HDN ADH có chung NDH

ΔHDNΔADH(gg)

HDAD=HNAHHD=AD.HNAH.                                (2)

Xét tam giác AHC và tam giác NHB có:

+) AHC=NHB (hai góc đối đỉnh)

+) CAH=HNB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC )

ΔAHCΔNHB(gg)HNHA=HBHC

Mà có: HA=HB (do OM là trung trực của AB ) HNHA=HAHC                        (3)

Từ (1) , (2) , (3) suy ra HD=DM, suy ra D là trung điểm của HM , suy ra AN đi qua trung điểm của HM (đpcm).


Cùng chủ đề:

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9 - Đề số 4 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9 - Đề số 5 có lời giải chi tiết
Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 1 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9
Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 2 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 2 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9
Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9
Đề số 3 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán
Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 9