Processing math: 100%

Giải bài 1 trang 20 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo Bài 3. Ứng dụng hình học của tích phân - SBT Toán 12 Ch


Giải bài 1 trang 20 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi a) Đồ thị của hàm số (y = 3xleft( {2 - x} right)), trục hoành và hai đường thẳng (x = - 1,x = 1). b) Đồ thị của hàm số (y = frac{{4 - x}}{x}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 1,x = 2). c) Đồ thị của hàm số (y = {x^3} - {x^2}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0,x = 2).

Đề bài

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

a) Đồ thị của hàm số y=3x(2x), trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=1.

b) Đồ thị của hàm số y=4xx, trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=2.

c) Đồ thị của hàm số y=x3x2, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=2.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=b là: S=ba|f(x)|dx.

Lời giải chi tiết

a) S=11|3x(2x)|dx=11|6x3x2|dx

3x(2x)=0x=0 hoặc x=2 (loại)

S=11|6x3x2|dx=01|6x3x2|dx+10|6x3x2|dx=|01(6x3x2)dx|+|01(6x3x2)dx|=|(3x2x3)|21|+|(3x2x3)|10|=4+2=6

b) Vì 4xx>0,x[1;2] nên ta có:

S=21|4xx|dx=214xxdx=21(4x1)dx=(4lnxx)|21=4ln21.

c) S=20|x3x2|dx

x3x2=0x=0 hoặc x=1

S=20|x3x2|dx=10|x3x2|dx+21|x3x2|dx=|10(x3x2)dx|+|21(x3x2)dx|=|(x44x33)|10|+|(x44x33)|21|=112+1712=32


Cùng chủ đề:

Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 6 trang 85, 86, 87, 88 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 8 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 10 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 16 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 20 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 21 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 23 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 31 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 33 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo