Giải bài 11 trang 11 sách bài tập toán 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều Bài 1. Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng


Giải bài 11 trang 11 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Tính:

Đề bài

Tính:

a)    \(A = {\cos ^2}\frac{\pi }{8} + {\cos ^2}\frac{{3\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{5\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{7\pi }}{8}\)

b)    \(B = \sin \frac{\pi }{5} + \sin \frac{{2\pi }}{5} + ... + \sin \frac{{9\pi }}{5}\) (có 9 số hạng)

c)     \(C = \tan {1^o}{\rm{ }}.{\rm{ }}\tan {2^o}{\rm{ }}.{\rm{ }}\tan {3^o}.{\rm{ }}...{\rm{ }}{\rm{. }}\tan {89^o}\) (gồm 89 thừa số)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Sử dụng các công thức \(\cos \left( {\pi  - x} \right) =  - \cos x\), \(\cos \left( x \right) = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\), \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\).

b) Sử dụng công thức \(\sin \left( { - x} \right) =  - \sin x\)

c) Sử dụng các công thức \(\tan x = \cot \left( {{{90}^o} - x} \right)\), \(\tan x.\cot x = 1\).

Lời giải chi tiết

a) Ta có:

\(\cos \left( {\frac{{7\pi }}{8}} \right) = \cos \left( {\pi  - \frac{\pi }{8}} \right) =  - \cos \frac{\pi }{8}\)

\(\cos \left( {\frac{{5\pi }}{8}} \right) = \cos \left( {\pi  - \frac{{3\pi }}{8}} \right) =  - \cos \frac{{3\pi }}{8}\)

\( \Rightarrow A = {\cos ^2}\frac{\pi }{8} + {\cos ^2}\frac{{3\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{5\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{7\pi }}{8}\)

\( = {\cos ^2}\frac{\pi }{8} + {\cos ^2}\frac{{3\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{{3\pi }}{8} + {\cos ^2}\frac{\pi }{8} = 2\left( {{{\cos }^2}\frac{\pi }{8} + {{\cos }^2}\frac{{3\pi }}{8}} \right)\)

Mặt khác, vì \(\cos \frac{{3\pi }}{8} = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \frac{{3\pi }}{8}} \right) = \sin \frac{\pi }{8}\)

Từ đó \(A = 2\left( {{{\cos }^2}\frac{\pi }{8} + {{\sin }^2}\frac{\pi }{8}} \right) = 2\).

b) Ta có: \(\sin \frac{{9\pi }}{5} = \sin \left( { - \frac{\pi }{5} + 2\pi } \right) = \sin \left( { - \frac{\pi }{5}} \right) =  - \sin \frac{\pi }{5} \Rightarrow \sin \frac{{9\pi }}{5} + \sin \frac{\pi }{5} = 0\)

Tương tự ta có \(\sin \frac{{8\pi }}{5} + \sin \frac{{2\pi }}{5} = 0\), \(\sin \frac{{7\pi }}{5} + \sin \frac{{3\pi }}{5} = 0\), \(\sin \frac{{6\pi }}{5} + \sin \frac{{4\pi }}{5} = 0\)

Như vậy \(B = 0 + 0 + 0 + 0 + \sin \frac{{5\pi }}{5} = \sin \pi  = 0\)

c) Ta có \(\tan {89^o} = \cot \left( {{{90}^o} - {{89}^o}} \right) = \cot {1^o}\), \(\tan {88^o} = \cot \left( {{{90}^o} - {{88}^o}} \right) = \cot {2^o}\),…

\(\tan {46^o} = \cot \left( {{{90}^o} - {{46}^o}} \right) = \cot {44^o}\).

Do đó \(C = \left( {\tan {1^o}.\tan {{89}^o}} \right)\left( {\tan {2^o}.\tan {{88}^o}} \right)...\left( {\tan {{44}^o}.\tan {{46}^o}} \right)\tan {45^o}\)

\( = \left( {\tan {1^o}.\cot {1^o}} \right)\left( {\tan {2^o}.\cot {2^o}} \right)...\left( {\tan {{44}^o}.\cot {{44}^o}} \right).1 = 1\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 10 trang 46 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 10 trang 69 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 10 trang 72 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 10 trang 94 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 10 trang 99 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 11 trang 11 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 11 trang 18 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 11 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 11 trang 46 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 11 trang 69 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 11 trang 72 sách bài tập toán 11 - Cánh diều