Giải bài 14 trang 79 SBT toán 10 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 10 - Giải SBT Toán 10 - Cánh diều Bài 2. Giải tam giác. Tính diện tích tam giác - SBT Toá


Giải bài 14 trang 79 SBT toán 10 - Cánh diều

Cho tam giác ABC có \(AB = 5,AC = 8,BC = 9\). Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

Đề bài

Cho tam giác ABC có \(AB = 5,AC = 8,BC = 9\). Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

a) Số đo các góc A , B , C

b) Diện tích tam giác ABC

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Phương pháp

Bước 1: Sử dụng định lí cosin và tổng các góc trong tam giác để tính số đo các góc A , B , C

Bước 2: Sử dụng công thức diện tích \(S = \frac{1}{2}AB.AC\sin A\) để tính diện tích ∆ ABC

Lời giải chi tiết

a) Áp dụng định lí cosin cho ∆ ABC ta có:

\(\left\{ \begin{array}{l}B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2.AB.AC.\cos A\\A{C^2} = A{B^2} + B{C^2} - 2.AB.BC.\cos B\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\cos A = \frac{{A{B^2} + A{C^2} - B{C^2}}}{{2.AB.AC}} = \frac{{{5^2} + {8^2} - {9^2}}}{{2.5.8}} = \frac{1}{{10}}\\\cos B = \frac{{A{B^2} + B{C^2} - A{C^2}}}{{2.AB.BC}} = \frac{{{5^2} + {9^2} - {8^2}}}{{2.5.9}} = \frac{7}{{15}}\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\widehat A \approx 84,{3^0}\\\widehat B \approx 62,{2^0}\end{array} \right.\)

Ta có: \(\widehat C = {180^0} - (\widehat A + \widehat B) = 33,{5^0}\)

b) \({S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC\sin A = \frac{1}{2}.5.8.\sin 84,{3^0} \approx 19,9\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 14 trang 10 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Giải bài 14 trang 30 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 14 trang 37 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Giải bài 14 trang 47 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 14 trang 66 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 14 trang 79 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 15 trang 9 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Giải bài 15 trang 10 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Giải bài 15 trang 30 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 15 trang 38 sách bài tập toán 10 - Cánh diều
Giải bài 15 trang 47 SBT toán 10 - Cánh diều