Giải bài 2. 10 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 kết nối tri thức với cuộc sống Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu


Giải bài 2.10 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức

Rút gọn các biểu thức sau:

Đề bài

Rút gọn các biểu thức sau:

a)      \({\left( {x - 2y} \right)^3} + {\left( {x + 2y} \right)^3}\)

b)      \({\left( {3x + 2y} \right)^3} + {\left( {3x - 2y} \right)^3}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển

\({\left( {a+b} \right)^3} = {a}^3 + 3.{a}^2.b + 3.{a}.{{b}^2} + {{b}^3}\)

\({\left( {a-b} \right)^3} = {a}^3 - 3.{a}^2.b + 3.{a}.{{b}^2} - {{b}^3}\)

Lời giải chi tiết

a)

\(\begin{array}{l}{\left( {x - 2y} \right)^3} + {\left( {x + 2y} \right)^3}\\ = {x^3} - 3.{x^2}.2y + 3.x.{\left( {2y} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^3} + {x^3} + 3.{x^2}.2y + 3.x.{\left( {2y} \right)^2} + {\left( {2y} \right)^3}\\ = 2{x^3} + 24x{y^2}\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}{\left( {3x + 2y} \right)^3} + {\left( {3x - 2y} \right)^3}\\ = {\left( {3x} \right)^3} + 3.{\left( {3x} \right)^2}.2y + 3.3x{\left( {2y} \right)^2} + {\left( {2y} \right)^3} + {\left( {3x} \right)^3} - 3.{\left( {3x} \right)^2}.2y + 3.3x{\left( {2y} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^3}\\ = 54{x^3} + 72x{y^2}\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 2. 5 trang 33 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 6 trang 33 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 7 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 8 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 9 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 10 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 11 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 12 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 13 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 14 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 2. 15 trang 39 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức