Giải bài 2. 42 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Ôn tập chương 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 2.42 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống

So sánh

Đề bài

So sánh \(a = 1,0\left( {10} \right);b = 1,\left( {01} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đặt \(x = 0,0\left( {10} \right) \Rightarrow 1000x = 10,0\left( {10} \right) \Rightarrow \)Tìm x

\(y = 0,\left( {01} \right) \Rightarrow 100y = 1,\left( {01} \right) \Rightarrow \)Tìm y

Tính a, b

So sánh a, b

Lời giải chi tiết

Đặt \(x = 0,0\left( {10} \right) \Rightarrow 1000x = 10,\left( {10} \right) \Rightarrow 1000x = 10 + 10x \Rightarrow 990x = 10 \Rightarrow x = \dfrac{1}{{99}}\)

\( \Rightarrow a = 1 + 0,0\left( {10} \right) = 1 + \dfrac{1}{{99}} = \dfrac{{100}}{{99}}\)

Đặt \(y = 0,\left( {01} \right) \Rightarrow 100y = 1,\left( {01} \right) \Rightarrow 100y = 1 + y \Rightarrow 99y = 1 \Rightarrow y = \dfrac{1}{{99}}\)

\( \Rightarrow b = 1 + 0,\left( {01} \right) = 1 + \dfrac{1}{{99}} = \dfrac{{100}}{{99}}\)

Vậy \(a = b\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 2. 37 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 38 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 39 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 40 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 41 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 42 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 43 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 44 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 45 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 46 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 47 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống