Giải bài 2. 40 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Ôn tập chương 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 2.40 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết số

Đề bài

Viết số \(0,1\left( {235} \right)\) dưới dạng phân số.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(0,1\left( {235} \right) = 1,\left( {235} \right):10 = \left( {1 + 0,\left( {235} \right)} \right):10\)

Tính 0,(235) tương tự như bài trên

Lời giải chi tiết

Ta có: \(0,1\left( {235} \right) = 1,\left( {235} \right):10 = \left( {1 + 0,\left( {235} \right)} \right):10\)

Đặt \(x = 0,\left( {235} \right) \Rightarrow 1000x = 235,\left( {235} \right) = 235 + x \Rightarrow 999x = 235 \Rightarrow x = \dfrac{{235}}{{999}}\).

Do đó: \(0,1\left( {235} \right) = \left( {1 + \dfrac{{235}}{{999}}} \right):10 = \dfrac{{1234}}{{9990}}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 2. 35 trang 32 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 36 trang 32 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 37 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 38 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 39 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 40 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 41 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 42 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 43 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 44 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 2. 45 trang 34 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống