Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 3. 30 trang 44 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương III - SBT Toán 8 KNTT


Giải bài 3.30 trang 44 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Khái niệm tam giác, tứ giác có thể mở rộng thành khái niệm n – giác (n là số tự nhiên lớn hơn 2) như sau:

Đề bài

Khái niệm tam giác, tứ giác có thể mở rộng thành khái niệm n – giác (n là số tự nhiên lớn hơn 2) như sau:

n – giác là hình tạo bởi n đoạn thẳng (gọi là cạnh của n – giác) A0A1,A1A2,...,An1An,AnA0 (các điểm A0,A1,...,An gọi là đỉnh của n – giác), trong đó không có ba đỉnh nào cùng nằm trên một đường thẳng và hình nằm về một phía đối với mỗi đường thẳng chứa một cạnh.

Khi n=3;4;5;6;7;8, n – giác còn được gọi lần lượt là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, thất giác, bát giác.

Hai đỉnh của n – giác gọi là kề nhau nếu chúng là hai đỉnh của một cạnh của n – giác.

Đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau của n – giác gọi là một đường chéo của n – giác.

a) Chứng minh qua mỗi đỉnh của n – giác, có n3 đường chéo của n – giác. Từ đó suy ra n – giác có n(n3)2 đường chéo.

b) Hãy vẽ tất cả các đường chéo của một ngũ giác (n=5)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về đường chéo của đa giác để chứng minh: Đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau của n – giác gọi là một đường chéo của n – giác.

Lời giải chi tiết

a) Không có đường chéo nào của n – giác nối một đỉnh cho trước với chính đỉnh đó và với hai đỉnh kề với đỉnh đó nên có n3 đường chéo của n – giác qua đỉnh đang xét.

Tính theo cách đó thì n – giác có n(n3) đường chéo, nhưng mỗi đường chéo được tính hai lần nên n – giác có tất cả n(n3)2 đường chéo.

b) Giả sử ta có ngũ giác ABCDE, khi đó ngũ giác này có 5(53)2=5 đường chéo, đó là: AC, AD, BD, BE, CE.


Cùng chủ đề:

Giải bài 3. 25 trang 42 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 26 trang 42 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 27 trang 42 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 28 trang 44 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 29 trang 44 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 30 trang 44 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 31 trang 45 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 32 trang 45 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4 trang 81 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4. 1 trang 47 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4. 2 trang 47 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống