Processing math: 100%

Giải bài 4 trang 114 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 kết nối tri thức với cuộc sống Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra


Giải bài 4 trang 114 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức

Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia sau:

Đề bài

Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia sau:

a)(3x4y9x3y221x2y2):(3x2y)b)(2x3+5x22x+12):(2x2x+1)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.

Lời giải chi tiết

a) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (3x4y9x3y221x2y2):(3x2y)

• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Vậy phép chia hai đa thức (3x4y9x3y221x2y2) cho 3x2y, ta được thương là x23xy7y và dư 0.

b) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (2x 3 + 5x 2 – 2x + 12) : (2x 2 – x + 1).

• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Vậy phép chia hai đa thức (2x 3 + 5x 2 – 2x + 12) cho (2x 2 – x + 1), ta được thương là x + 3 và dư 9.


Cùng chủ đề:

Giải bài 3. 41 trang 74 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 3. 42 trang 74 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 3. 43 trang 74 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 3. 44 trang 74 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 3. 45 trang 75 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 4 trang 114 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 4 trang 135 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 1 trang 80 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 2 trang 80 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 3 trang 80 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 4 trang 80 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức