Processing math: 100%

Giải bài 4 trang 22 vở thực hành Toán 8 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Luyện tập chung trang 22 trang 22, 23 Vở thực hành Toán 8


Giải bài 4 trang 22 vở thực hành Toán 8 tập 2

Cho biểu thức P=x26x+99xx+4x+8x+3

Đề bài

Cho biểu thức P=x26x+99xx+4x+8x+3

a) Rút gọn P.

b) Tính giá trị của P tại x = 7.

c) Chứng tỏ P=3+2x+3 . Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho nhận giá trị nguyên.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Rút gọn phân thức bằng cách cộng hai phân thức đã cho với nhau.

b) Thay giá trị x = 7 vào phân thức đã rút gọn.

c) Ta tính: P32x+3=0P=3+2x+3 .

Lời giải chi tiết

a) P=(x3)2(x3)(x+3)+4x+8x+3=x3(x+3)+4x+8x3

=3x+4x+8x+3=3x+11x+3

b) P(7)=3.7+117+3=3,2

c) P=3x+11x+3=3(x+3)+2x+3=3+2x+3, do đó 2x+3=P3.

Nếu PZxZ thì 2x+3Z và x + 3 là ước số nguyên của 2.

Do đó, x+3{1;2;1;2}.

Ta lập được bảng sau:

x + 3

1

2

-1

-2

x

-2

-1

-4

-5

P

5 (tm)

4 (tm)

1 (tm)

2 (tm)

Do đó các giá trị nguyên x cần tìm là x{2;1;4;5} (các giá trị này của x đều tỏa mãn điều kiện xác định của P).


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 trang 16 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 20 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 20 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 22 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 22 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 26 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 27 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 31 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 31 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 34 vở thực hành Toán 8