Giải bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 4. Phép nhân đa thức trang 16,17,18 Vở thực hành To


Giải bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 8

Làm tính nhân:

Đề bài

Làm tính nhân:

a) \(\left( {{x^2}\;-xy + 1} \right)\left( {xy + 3} \right)\) .

b) \(\left( {{x^2}{y^2} - \frac{1}{2}xy + 2} \right)\left( {x - 2y} \right)\) .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng quy tắc nhân hai đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải chi tiết

a)

\(\begin{array}{*{20}{l}}{\left( {{x^2}\;-xy + 1} \right)\left( {xy + 3} \right)}\\{ = \left( {{x^2}\;-xy + 1} \right).xy + \left( {{x^2}\;-xy + 1} \right).3}\\{ = {x^3}y-{x^2}{y^2}\; + xy + 3{x^2}\;-3xy + 3}\\{ = {x^3}y-{x^2}{y^2}\; + \left( {xy-3xy} \right) + 3{x^2}\; + 3}\\{ = {x^3}y-{x^2}{y^2}\;-2xy + 3{x^2}\; + 3.}\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}\left( {{x^2}{y^2} - \frac{1}{2}xy + 2} \right)\left( {x - 2y} \right)\\ = \left( {{x^2}{y^2} - \frac{1}{2}xy + 2} \right).x - \left( {{x^2}{y^2} - \frac{1}{2}xy + 2} \right).2y\\ = {x^2}{y^2}.x - \frac{1}{2}xy.x + 2x - {x^2}{y^2}.2y + \frac{1}{2}xy.2y - 2.2y\\ = {x^3}{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}y + 2x - 2{x^2}{y^3} + x{y^2} - 4y.\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 trang 9 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 12 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 13 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 14 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 16 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 20 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 20 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 22 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 22 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 26 vở thực hành Toán 8 tập 2