Giải bài 4 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải các phương trình sau: a) 3x−42=x+35; b) 3x+56=13−2+3x8;
Đề bài
Giải các phương trình sau:
a) 3x−42=x+35;
b) 3x+56=13−2+3x8;
c) 2(x+1)3=12−1−2x6;
d) x+64−23=5−2x2.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Để giải một phương trình, ta thường sử dụng các quy tắc biến đổi sau:
+ Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó (Quy tắc chuyển vế);
+ Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);
+ Chia cả hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).
Lời giải chi tiết
a) 3x−42=x+35
5(3x−4)10=2(x+3)10
15x−20=2x+6
15x−2x=20+6
13x=26
x=2613=2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=2
b) 3x+56=13−2+3x8
4(3x+5)24=824−3(2+3x)24
12x+20=8−6−9x
12x+9x=2−20
21x=−18
x=−1821=−67
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=−67
c) 2(x+1)3=12−1−2x6
4(x+1)6=36−1−2x6
4x+4=3−1+2x
4x−2x=2−4
2x=−2
x=−1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=−1
d) x+64−23=5−2x2
3(x+6)12−812=6(5−2x)12
3x+18−8=30−12x
3x+12x=30−18+8
15x=20
x=2015=43
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=43