Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 4 trang 36 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Luyện tập chung trang 35, 36 Vở thực hành Toán 8


Giải bài 4 trang 36 vở thực hành Toán 8

Rút gọn các biểu thức:

Đề bài

Rút gọn các biểu thức:

a) (x2)3+(x+2)36x(x+2)(x2) .

b) (2xy)3+(2x+y)3 .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Sử dụng hằng đẳng thức h iệu hai bình phương: a2b2=(ab)(a+b)

- Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng: (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3

- Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một hiệu: (ab)3=a33a2b+3ab2b3

Lời giải chi tiết

a) (x2)3+(x+2)36x(x+2)(x2)

=(x33.x2.2+3.x.2223)+(x3+3.x2.2+3.x.22+23)6x(x24)=x36x2+12x8+x3+6x2+12x+86x3+24x=(x3+x36x3)+(6x2+6x2)+(12x+12x+24x)+(8+8)

=4x3+48x

b) (2xy)3+(2x+y)3

=[(2x)33.(2x)2.y+3.(2x).y2y3]+[(2x)3+3.(2x)2.y+3.(2x).y2+y3]=8x312x2y+6xy2y3+8x3+12x2y+6xy2+y3=(8x3+8x3)+(12x2y+12x2y)+(6xy2+6xy2)+(y3+y3)

=16x3+12xy2


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 trang 27 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 31 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 31 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 34 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 35 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 36 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 38 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 39 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 43 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 4 trang 45 vở thực hành Toán 8
Giải bài 4 trang 48 vở thực hành Toán 8 tập 2