Giải bài 43 trang 23 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
Đề bài
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
a) y=3sinx+5
b) y=√1+cos2x+3
c) y=4−2sinxcosx
d) y=14−sinx
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng tính chất −1≤sinx≤1, −1≤cosx≤1 với ∀x∈R.
Lời giải chi tiết
a) Tập xác định của hàm số là R.
Do −1≤sinx≤1⇒−3≤3sinx≤3⇒2≤3sinx+5≤8.
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số bằng 8 khi sinx=1⇔x=π2+k2π(k∈Z); giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 khi sinx=−1⇔x=−π2+k2π(k∈Z).
b) Hàm số xác định khi 1+cos2x≥0⇔cos2x≥−1 (luôn đúng với ∀x∈R)
Do đó, tập xác định của hàm số là R.
Vì −1≤cos2x≤1⇒0≤1+cos2x≤2⇒0≤√1+cos2x≤√2
⇒3≤√1+cos2x+3≤3+√2.
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3+√2 khi cos2x=1⇔2x=k2π⇔x=kπ (k∈Z); giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3 khi cos2x=−1⇔2x=π+k2π⇔x=π2+kπ (k∈Z).
c) Tập xác định của hàm số là R.
Do sin2x=2sinxcosx, nên y=4−2sinxcosx=4−sin2x.
Vì −1≤sin2x≤1⇒1≥−sin2x≥−1⇒5≥4−sin2x≥3, nên giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5 khi sin2x=−1⇔2x=−π2+k2π⇔x=−π4+kπ (k∈Z); giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 3 khi sin2x=1⇔2x=π2+k2π⇔x=π4+kπ (k∈Z).
d) Hàm số xác định khi 4−sinx≠0⇔sinx≠4 (luôn đúng do sinx≤1<4 với ∀x∈R). Do đó, tập xác định của hàm số là R.
Ta có −1≤sinx≤1⇒1≥−sinx≥−1⇒5≥4−sinx≥3⇒15≤14−sinx≤13.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 13 khi sinx=1⇔x=π2+k2π (k∈Z); giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 15 khi sinx=−1⇔x=−π2+k2π (k∈Z).