Processing math: 0%

Giải bài 5. 2 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 15. Giới hạn của dãy số - SBT Toán 11 KNTT


Giải bài 5.2 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tính các giới hạn sau:

Đề bài

Tính các giới hạn sau:

a) lim

b) \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {2 + {n^2} - \sqrt {{n^4} + 1} } \right);

c) \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} - n + 2}  + n} \right);

d) \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {3n - \sqrt {4{n^2} + 1} } \right).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Nếu \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} = a\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} =  + \infty (hoặc \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} =  - \infty ) thì \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = 0

+ Nếu \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} = a > 0\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} = 0{v_n} > 0 với mọi n thì \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} =  + \infty

+ Nếu \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} =  + \infty \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} = a > 0 thì \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n}{v_n} =  + \infty

Lời giải chi tiết

a) \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} + 2n}  - n - 2} \right) = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{ - 2n - 4}}{{\sqrt {{n^2} + 2n}  + n + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{ - 2 - \frac{4}{n}}}{{\sqrt {1 + \frac{2}{n}}  + 1 + \frac{2}{n}}} =  - 1

b) \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {2 + {n^2} - \sqrt {{n^4} + 1} } \right) = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{4{n^2} + 3}}{{2 + {n^2} + \sqrt {{n^4} + 1} }} = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{4 + \frac{3}{{{n^2}}}}}{{\frac{2}{{{n^2}}} + 1 + \sqrt {1 + \frac{1}{{{n^4}}}} }} = 2

c) \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {{n^2} - n + 2}  + n} \right) = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } n\left( {\sqrt {1 - \frac{1}{n} + \frac{2}{{{n^2}}}}  + 1} \right) =  + \infty

d) \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {3n - \sqrt {4{n^2} + 1} } \right) = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } n\left( {3 - \sqrt {4 + \frac{1}{{{n^2}}}} } \right) =  + \infty


Cùng chủ đề:

Giải bài 4. 61 trang 74 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4. 62 trang 74 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 4. 63 trang 74 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5 trang 67 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 1 trang 77 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 2 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 3 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 4 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 5 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 6 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 7 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống