Giải bài 5 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 9 - Giải SBT Toán 9 - Chân trời sáng tạo Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc ha


Giải bài 5 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1

Rút gọn các biểu thức: a) (sqrt 8 .sqrt {18} :frac{{sqrt 5 }}{{sqrt 2 }}) b) (sqrt {75} :sqrt {45} .frac{3}{{sqrt {10} }})

Đề bài

Rút gọn các biểu thức:

a) \(\sqrt 8 .\sqrt {18} :\frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 2 }}\)

b) \(\sqrt {75} :\sqrt {45} .\frac{3}{{\sqrt {10} }}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a .\sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\)

\(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \sqrt {\frac{{ab}}{{{b^2}}}}  = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\)

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt 8 .\sqrt {18} :\frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 2 }} \)

\(= 2\sqrt 2 .3\sqrt 2 .\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 5 }} = \frac{{12\sqrt 2 .\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 .\sqrt 5 }} = \frac{{12\sqrt {10} }}{5}\).

b) \(\sqrt {75} :\sqrt {45} .\frac{3}{{\sqrt {10} }} \)

\(= \frac{{\sqrt {75} }}{{\sqrt {45} }}.\frac{3}{{\sqrt {10} }} = \frac{{5\sqrt 3 }}{{3\sqrt 5 }}.\frac{3}{{\sqrt 5 .\sqrt 2 }} = \frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt 2 }} = \frac{{\sqrt 6 }}{2}\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 5 trang 34 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 41 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 44 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 47 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 48 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 5 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 52 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 61 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 5 trang 66 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 5 trang 68 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 68 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2