Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 6. 1 trang 6 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực - SBT Toán 11 KNTT


Giải bài 6.1 trang 6 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tính:

Đề bài

Tính:

a) 327

b)2532;

c) 3225

d)(278)23.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Với a>0,b>0m,n là các số thực, ta có:

am.an=am+n;

aman=amn;

(am)n=amn;

(ab)m=ambm;

(ab)m=ambm

Cho số thực dương a, m là một số nguyên và n là số nguyên dương. amn=nam.

Lời giải chi tiết

a)327=3(3)3=(3)1=3.

c) 3225=(25)25=225.2=22=14

b)2532=(52)32=532.2=53=125.

d)(278)23=(32)3.23=(32)2=94.


Cùng chủ đề:

Giải bài 5. 49 trang 90 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 50 trang 90 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 51 trang 90 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 5. 52 trang 90 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6 trang 67 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 1 trang 6 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 2 trang 6 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 3 trang 6 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 4 trang 6 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 5 trang 6 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 6. 6 trang 7 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống