Giải bài 6 trang 68 sách bài tập toán 11 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều Bài 1. Giới hạn của dãy số - SBT Toán 11 CD


Giải bài 6 trang 68 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Chứng minh rằng \(\lim \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{n^2}}} = 0\).

Đề bài

Chứng minh rằng \(\lim \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{n^2}}} = 0\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng định nghĩa về giới hạn dãy số

Lời giải chi tiết

Xét dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{n^2}}}\). Giả sử \(h\) là số thực dương bé tuỳ ý cho trước.

Ta có \(\left| {{u_n}} \right| = \left| {\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{n^2}}}} \right| = \frac{1}{{{n^2}}}\). Do đó \(\left| {{u_n}} \right| < h \Leftrightarrow \frac{1}{{{n^2}}} < h \Leftrightarrow {n^2} > \frac{1}{h} \Leftrightarrow n > \frac{1}{{\sqrt h }}\).

Vậy với các số tự nhiên \(n\) thoả mãn \(n > \frac{1}{{\sqrt h }}\) thì \(\left| {{u_n}} \right| < h\)

Áp dụng định nghĩa về giới hạn dãy số, ta kết luận \(\lim \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{n^2}}} = 0\).

Bài toán được chứng minh.


Cùng chủ đề:

Giải bài 6 trang 10 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 6 trang 16, 17 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 6 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 6 trang 45 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 6 trang 65 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 6 trang 68 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 6 trang 93 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 6 trang 95 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 7 trang 10 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 7 trang 17 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giải bài 7 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều