Processing math: 100%

Giải bài 6 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 1. Phép tính luỹ thừa - SBT Toán 11 CTST


Giải bài 6 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (left( {a > 0} right)):

Đề bài

Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a>0):

a) 423;

b) 1523;

c) (53)4;

d) a3a;

e) 3a.4a3:(6a)5;

g) a13:a32.a23.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về phép tính lũy thừa để tính:

a, c, d) (na)m=nam, (aα)β=aαβ, amn=nam

b) Với m,nZ,n>0 thì: amn=nam, an=1an (a0).

e, g) (na)m=nam, amn=nam, aα.aβ=aα+β, (ab)α=aαbα

Lời giải chi tiết

a) 423=(42)3=234;

b) 1523=1235=235;

c) (53)4=(315)4=345;

d) a3a=(a.a13)12=(a43)12=a23;

e) 3a.4a3:(6a)5=a13.a34:a56=a13+3456=a14;

g) a13:a32.a23=a13(32)+(23)=a76.


Cùng chủ đề:

Giải bài 5 trang 122 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 133 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 150 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 159 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 162 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 6 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 6 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 6 trang 13 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 6 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 6 trang 18 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 6 trang 20 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1