Giải bài 8. 24 trang 53 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương VIII - SBT Toán 11 KNTT


Giải bài 8.24 trang 53 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Một nhóm 50 học sinh đi cắm trại, trong đó có 23 em mang theo bánh ngọt,

Đề bài

Một nhóm 50 học sinh đi cắm trại, trong đó có 23 em mang theo bánh ngọt, 22 em mang theo nước uống và 5 em mang theo cả bánh ngọt lẫn nước uống. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong nhóm. Tính xác suất để học sinh đó:

a) Mang theo hoặc bánh ngọt hoặc nước uống.

b) Không mang theo cả bánh ngọt và nước uống.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng quy tắc cộng xác suất

Xét các biến cố

\(A\) : "Học sinh đó mang theo bánh ngọt",

\(B\): "Học sinh đó mang theo nước uống".

a) \(A \cup B\): “Học sinh được chọn mang theo hoặc bánh ngọt hoặc nước uống”

\(P(A \cup B) = P\left( A \right) + P\left( B \right) - P(AB)\).

b) \(\overline A \,\overline B \): “Học sinh được chọn không mang theo cả bánh ngọt và nước uống” \(P\left( {\overline A \,\overline B } \right) = 1 - P\left( {A \cup B} \right)\).

Lời giải chi tiết

Xét các biến cố  : "Học sinh đó mang theo bánh ngọt",

: "Học sinh đó mang theo nước uống". a) \(A \cup B\): “Học sinh được chọn mang theo hoặc bánh ngọt hoặc nước uống”\(P(A \cup B) = P\left( A \right) + P\left( B \right) - P(AB)\)\( = \frac{{23}}{{50}} + \frac{{22}}{{50}} - \frac{5}{{50}} = \frac{{40}}{{50}} = \frac{4}{5}\).

b) \(\overline A \,\overline B \): “Học sinh được chọn không mang theo cả bánh ngọt và nước uống” \(P\left( {\overline A \,\overline B } \right) = 1 - P\left( {A \cup B} \right) = 1 - \frac{{40}}{{50}} = \frac{{10}}{{50}} = \frac{1}{5}\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 8. 19 trang 52 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8. 20 trang 52 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8. 21 trang 52 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8. 22 trang 52 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8. 23 trang 52 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8. 24 trang 53 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8. 25 trang 53 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8. 26 trang 53 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8. 27 trang 53 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8. 28 trang 53 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 9 trang 67 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống