Processing math: 44%

Giải bài tập 1. 11 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 12 Kết nối tri thức


Giải bài tập 1.11 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau: a) (y = {x^4} - 2{x^2} + 3); b) (y = x.{e^{ - x}}); c) (y = xln x); d) (y = sqrt {x - 1} + sqrt {3 - x} ).

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:

a) y=x42x2+3;

b) y=x.ex;

c) y=xlnx;

d) y=x1+3x.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn để tính: Giả sử y=f(x) là hàm số liên tục trên [a;b] và có đạo hàm trên (a; b), có thể trừ ra tại một số hữu hạn điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm. Giả sử chỉ có hữu hạn điểm trong đoạn [a;b] mà đạo hàm f(x)=0.

Các bước tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b]:

1. Tìm các điểm x1,x2,...xn(a;b), tại đó f(x)=0 hoặc không tồn tại.

2. Tính f(x1);f(x2);...;f(xn), f(a) và f(b).

3. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.

Ta có: M=max

Lời giải chi tiết

a) y = {x^4} - 2{x^2} + 3

y' = 4{x^3} - 4x,y' = 0 \Leftrightarrow 4{x^3} - 4x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x =  \pm 1\end{array} \right.

y\left( 0 \right) = 3;y\left( 1 \right) = y\left( { - 1} \right) = 2

Do đó, \mathop {\min }\limits_{\left( { - \infty ; + \infty } \right)} y = y\left( 1 \right) = y\left( { - 1} \right) = 2, hàm số không có giá trị lớn nhất.

b) Ta có: y' = {e^{ - x}} - x.{e^{ - x}},y' = 0 \Leftrightarrow {e^{ - x}} - x.{e^{ - x}} = 0 \Leftrightarrow {e^{ - x}}\left( {1 - x} \right) = 0 \Leftrightarrow x = 1

Bảng biến thiên:

Do đó, \mathop {\max }\limits_{\left( { - \infty ; + \infty } \right)} y = y\left( 1 \right) = \frac{1}{e}, hàm số không có giá trị nhỏ nhất.

c) Tập xác định của hàm số là: D = \left( {0; + \infty } \right)

y' = \ln x + x.\frac{1}{x} = \ln x + 1,y' = 0 \Leftrightarrow \ln x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{1}{e} (thỏa mãn)

Bảng biến thiên:

Hàm số không có giá trị lớn nhất, \mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = y\left( {\frac{1}{e}} \right) = \frac{{ - 1}}{e}

d) Tập xác định của hàm số là \left[ {1;3} \right].

y' = \frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }} - \frac{1}{{2\sqrt {3 - x} }},y' = 0 \Leftrightarrow \frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }} - \frac{1}{{2\sqrt {3 - x} }} = 0 \Leftrightarrow \frac{{\sqrt {3 - x}  - \sqrt {x - 1} }}{{2\sqrt {3 - x} \sqrt {x - 1} }} = 0

\Leftrightarrow \sqrt {3 - x}  = \sqrt {x - 1}  \Leftrightarrow 3 - x = x - 1 \Leftrightarrow x = 2\left( {tm} \right)

y\left( 1 \right) = \sqrt 2 ;y\left( 2 \right) = 2;y\left( 3 \right) = \sqrt 2

Do đó, \mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = y\left( 2 \right) = 2,\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = y\left( 1 \right) = y\left( 3 \right) = \sqrt 2


Cùng chủ đề:

Giải bài tập 1. 6 trang 14 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 7 trang 14 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 8 trang 14 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 9 trang 14 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 10 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 11 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 12 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 13 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 14 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 15 trang 19 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 1. 16 trang 25 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức