Giải bài tập 20 trang 92 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Tính các tích phân sau: a) I=2∫0|x2−x|dx; b) I=1∫0(2x−1)3dx; c) I=π4∫0(3sinx−2cos2x)3dx; d) I=2∫1(2ex−1x)dx.
Đề bài
Tính các tích phân sau:
a) I=2∫0|x2−x|dx;
b) I=1∫0(2x−1)3dx;
c) I=π4∫0(3sinx−2cos2x)3dx;
d) I=2∫1(2ex−1x)dx.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về định nghĩa tích phân để tính: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] thì hiệu số F(b)−F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x), kí hiệu b∫af(x)dx.
Sử dụng kiến thức về tính chất của tích phân để tính: Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó, ta có:
+ b∫akf(x)dx=kb∫af(x)dx (k là hằng số)
+ b∫a[f(x)+g(x)]dx=b∫af(x)dx+b∫ag(x)dx
+ b∫a[f(x)−g(x)]dx=b∫af(x)dx−b∫ag(x)dx
Lời giải chi tiết
a) I=2∫0|x2−x|dx=1∫0|x2−x|dx+2∫1|x2−x|dx=1∫0(x−x2)dx+2∫1(x2−x)dx
=(x22−x33)|10+(x33−x22)|21=(12−13)+(83−42−13+12)=1
b) I=1∫0(2x−1)3dx=1∫0(8x3−12x2+6x−1)dx=(2x4−4x3+3x2−x)|10=2−4+3−1=0
c) I=π4∫0(3sinx−2cos2x)dx=(−3cosx−2tanx)|π40=1−3√22
d) I=2∫1(2ex−1x)dx=(2ex−ln|x|)|21=2e2−ln2−2e.