Giải bài tập 6 trang 90 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Cho hàm số f(x) thỏa mãn: f(0)=1 và f′(x)=2sinx+1. Khi đó π2∫0f(x)dx bằng A. π2+12π−168. B. π2−4π+168. C. π2+6π−84. D. π2−2π+84.
Đề bài
Cho hàm số f(x) thỏa mãn: f(0)=1 và f′(x)=2sinx+1. Khi đó π2∫0f(x)dx bằng
A. π2+12π−168.
B. π2−4π+168.
C. π2+6π−84.
D. π2−2π+84.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về định nghĩa tích phân để tính: Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] thì hiệu số F(b)−F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x), kí hiệu b∫af(x)dx.
Lời giải chi tiết
Ta có: ∫f′(x)dx=∫(2sinx+1)dx=−2cosx+x+C. Do đó, f(x)=−2cosx+x+C
Lại có: f(0)=1 nên −2cos0+0+C=1⇒C=3 nên f(x)=−2cosx+x+3
Do đó: π2∫0f(x)dx=π2∫0(−2cosx+x+3)dx=(−2sinx+x22+3x)|π20=−2sinπ2+π28+3π2
=−2+π28+3π2=π2+12π−168
Chọn A
Cùng chủ đề:
Giải bài tập 6 trang 90 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức